Có vẻ như chúng tôi không thể tìm thấy những gì bạn đang tìm kiếm. Có lẽ tìm kiếm có thể giúp đỡ.
Sign Up for newsletter!
Subscribe to get the latest eBook!
Hotline
Thị trường Headless CMS năm 2022 được định giá khoảng 592.43 triệu USD và dự kiến sẽ đạt 672.09 triệu USD vào cuối năm 2023. Số liệu này không gây ngạc nhiên bởi Headless CMS đã trở nên phổ biến những năm gần đây vì mang đến cho doanh nghiệp rất nhiều lợi ích. Trong số đó phải kể đến chi phí hợp lý; khả năng phân phối và tái sử dụng nội dung đa kênh; khả năng tùy chỉnh và tính linh hoạt cao đối với bất kỳ công nghệ và framework nào được sử dụng; cấu trúc không lỗi thời có thể tích hợp với dịch vụ bên thứ ba và thích ứng tốt với công nghệ mới sau này.
Những lợi ích kể trên đã góp phần thúc đẩy các doanh nghiệp triển khai Headless CMS để nâng cao hơn nữa sự hiện diện trực tuyến của mình. Tuy nhiên, việc quan trọng đầu tiên cần làm là chọn ra một nền tảng phù hợp nhất trong vô số nền tảng vượt trội ngoài kia.
Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp 10 nền tảng Headless CMS hàng đầu với tính năng nổi bật cùng ưu nhược điểm để doanh nghiệp cân nhắc lựa chọn.
Sanity là một trong những Headless CMS dựa trên đám mây cung cấp cho doanh nghiệp các công cụ để tạo, chỉnh sửa, tổ chức và xuất bản nội dung. Với tính linh hoạt và khả năng mở rộng cao, nền tảng phù hợp với nhiều dự án từ đơn giản đến phức tạp. Sanity hỗ trợ các nhà phát triển với các framework như React, Vue, Next.js, Nust.js, Remix, Svelte, Eleventy, Gatsby v.v. Ngoài ra, Sanity còn hỗ trợ đa dạng ngôn ngữ lập trình bao gồm JavaScript, PHP, Rust, v.v và cho phép doanh nghiệp tích hợp dễ dàng với các nền tảng như Shopify, BigCommerce, Algolia, Commerce Layer, Mux, Cloudinary, Transifex, v.v.
Sanity cung cấp 4 gói giải pháp để doanh nghiệp lựa chọn:
Storyblok là Headless CMS ưu tiên API cho phép doanh nghiệp tạo, quản lý và phân phối nội dung đến các kênh một cách liền mạch. Phần mềm cung cấp giao diện thân thiện với người dùng cho phép các nhà tiếp thị nội dung dễ dàng quản lý và tùy chỉnh nội dung mà không cần nhiều kinh nghiệm về kỹ thuật. Storyblok hỗ trợ các nhà phát triển với nhiều APIs như GraphQL, Management API, Content Delivery API và framework bao gồm React, Vue.js, Angular, Nuxt.js, Next.js, Gatsby.
Storyblok cung cấp cho doanh nghiệp với đa dạng các gói giải pháp bao gồm:
Contentful là Headless CMS ưu tiên API với tính linh hoạt và khả năng mở rộng cao, cho phép doanh nghiệp tạo quản lý và phân phối nội dung trên nhiều kênh và thiết bị một cách liền mạch bao gồm websites, apps, các thiết bị IoT, v.v. Nền tảng hỗ trợ đa dạng các API như REST, GraphQL, Content Management API, Content Delivery API, Content Preview API, v.v
Contentful hiện cung cấp 3 gói giải pháp:
Strapi là Headless CMS mã nguồn mở dựa trên JavaScript với khả năng hỗ trợ tùy chỉnh và mở rộng cao. Strapi hỗ trợ các nhà phát triển với rất nhiều API như REST, GraphQL, Entity Service, Query Engine APIs, v.v. Đồng thời các nhà phát triển có thể tích hợp với các framework bao gồm Vue.js, Angular, React, Next.js, Eleventy, Svelte, v.v
Ngoài ra, với giao diện thân thiện và dễ sử dụng đối với phần lớn người dùng, Strapi hỗ trợ các nhà tiếp thị nội dung tạo, cập nhật và xuất bản nội dung nhanh chóng mà không cần kỹ năng lập trình, loại bỏ sự phụ thuộc vào các nhà phát triển. Hơn nữa, Strapi nổi bật với khả năng Omnichannel giúp phân phối nội dung đến tất cả các kênh như websites, apps, thiết bị IoT.
Strapi cung cấp 4 gói giải pháp để doanh nghiệp lựa chọn bao gồm:
Self-hosted (doanh nghiệp tự chủ về hosting)
Cloud (Strapi cung cấp hosting)
Hygraph là một nền tảng liên kết nội dung (federated content platform) cho phép việc tích hợp dữ liệu nội dung từ các nguồn và backend khác nhau vào một kho lưu trữ duy nhất thông qua GraphQL API mà không cần phải di chuyển nội dung hay tạo ra nhiều bản sao của nội dung đó. Điều này mang lại sự khác biệt trong cơ chế hoạt động của Hygrapha so với các nền tảng Headless CMS còn lại.
Headless CMS vs Federated Content Platform
Headless CMS tách biệt hệ thống quản lý nội dung backend với giao diện người dùng frontend giúp phân phối nội dung đến bất kỳ kênh kỹ thuật số nào. Tuy nhiên, dần theo xu hướng phát triển của công nghệ, các nhà cung cấp CMS tìm cách đẩy tất cả dữ liệu nội dung vào hệ thống CMS, gọi là Content Hub, sau đó tiến hành phân phối nội dung.
Tuy nhiên, nhược điểm của cách thức này là các nhà phát triển phải liên tục đồng bộ dữ liệu và việc này đôi khi không đảm bảo tính trung thực của dữ liệu khi được phân phối đến các kênh. Khi đó, Federated Content Platform mang đến giải pháp thiết thực bằng cách tích hợp và lưu trữ nội dung, dữ liệu từ bất kỳ hệ thống thứ ba nào thông qua GraphQL API hoặc REST API và sau đó sẽ phân phối dữ liệu nguyên bản đến các kênh.
Xét lại trường hợp của Hygraph, dữ liệu từ các nguồn sẽ tích hợp và lưu trữ trong Hygraph – đóng vai trò là cổng API, mọi sự thay đổi về dữ liệu nguyên bản sẽ được cập nhật tại Hygraph và được phân phối đến một hoặc nhiều frontend. Người dùng Hygraph có thể truy cập vào dữ liệu cập nhật từ nhiều nguồn nhưng không thể chỉnh sửa nên sẽ tránh được việc có quá nhiều phiên bản dữ liệu.
Hygraph cung cấp cho doanh nghiệp 3 gói giải pháp chính bao gồm:
Những thương hiệu sử dụng Hygraph: Samsung, Shure, Booking.com, Philips, Telenor, Ashley, Dr. Oetker, Neat, Dmarket, Flybondi.com, v.v
Xem tiếp: 5 Nền tảng Headless CMS dành cho doanh nghiệp lớn (P2)
Để tìm hiểu sâu hơn về Headless CMS và chọn được nền tảng triển khai phù hợp, liên hệ SECOMM hoặc gọi trực tiếp đến Hotline (02871089908) để được tư vấn miễn phí.
Dữ liệu đối với mọi quy mô doanh nghiệp thương mại điện tử là tài sản quý giá nhưng không dễ để quản lý và theo dõi. Do đó, sự xuất hiện của các phần mềm ERP như một giải pháp vượt trội, cho phép tích hợp tất cả dữ liệu kinh doanh về một cơ sở dữ liệu duy nhất để dễ truy cập, phân tích và kiểm soát.
Dù vậy, để khai thác triệt để khả năng của ERP, doanh nghiệp cần chọn phần mềm với các tính năng phù hợp với nhu cầu kinh doanh của mình. Hiện nay có 6 phần mềm ERP hàng đầu được nhiều doanh nghiệp thương mại điện tử sử dụng: Oracle Netsuite, Acumatica, Odoo, Sage x3, SAP S/4 HANA và Microsoft Dynamic 365.
ERP hay Enterprise Resource Planning là giải pháp phần mềm quản lý giúp doanh nghiệp thu thập, lưu trữ, phân tích và quản lý tất cả dữ liệu về hoạt động kinh doanh từ nhiều bộ phận nội bộ khác nhau trên một cơ sở dữ liệu duy nhất. Các dữ liệu này bao gồm:
Việc tích hợp phần mềm ERP vào hoạt động thương mại điện tử cho phép doanh nghiệp quản lý tập trung dữ liệu từ hoạt động bán hàng, marketing đa kênh từ website, mạng xã hội, thiết bị di động đến cửa hàng offline.
Phần mềm on-premise ERP hay ERP tại chỗ, được cài đặt và lưu trữ cục bộ trên máy chủ và cơ sở hạ tầng của chính doanh nghiệp. Sử dụng on-premise ERP, doanh nghiệp sẽ chịu trách nhiệm về việc quản lý phần cứng, cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin, cập nhật và bảo trì phần mềm.
Phần mềm Cloud-based ERP hay ERP đám mây được cung cấp, lưu trữ và duy trì bởi nhà cung cấp bên thứ ba, giúp người dùng có thể truy cập từ xa trên bất kỳ thiết bị nào có kết nối Internet và còn được gọi là phần mềm dưới dạng dịch vụ (Software as a Service – SaaS). Trong trường hợp này nhà cung cấp sẽ chịu trách nhiệm quản lý cơ sở hạ tầng bao gồm máy chủ, lưu trữ, sao lưu dữ liệu, cập nhật, bảo trì phần mềm.
Phần mềm hybrid ERP hay còn gọi là ERP lai, là sự kết hợp của hai loại phần mềm on-premise và cloud-based ERP. Trong mô hình ERP lai, một số mô-đun nhất định của hệ thống ERP sẽ được lưu trữ dưới dạng on-premise (tại chỗ) trong khi những mô-đun khác được lưu trữ trên cloud (đám mây).
Điều này cho phép doanh nghiệp tận dụng lợi ích từ cả hai mô hình phần mềm. Ví dụ, đối với dữ liệu nhạy cảm hoặc mô-đun quan trọng, doanh nghiệp có thể lưu trữ tại chỗ để kiểm soát và tăng cường bảo mật còn dữ liệu hoặc mô-đun ít quan trọng hơn thì doanh nghiệp có thể lưu trữ trên đám mây để dễ dàng truy cập và phục vụ nhu cầu mở rộng trong tương lai.
Một trong những ưu điểm nổi trội của các phần mềm ERP là khả năng tích hợp theo thời gian thực tất cả các dữ liệu ở các phòng ban, hợp nhất thành một cơ sở dữ liệu duy nhất. Sự nhất quán giúp việc quản lý dữ liệu dễ dàng hơn đặc biệt khi dữ liệu mà doanh nghiệp thương mại điện tử thu thập hàng ngày là rất nhiều và phần lớn dữ liệu này liên quan đến hành vi mua hàng.
Do đó, khi tích hợp dữ liệu này với các dữ liệu kinh doanh còn lại, doanh nghiệp có thể tìm ra và áp dụng những cách thức độc đáo để:
Ví dụ: phần mềm ERP cung cấp báo cáo cho doanh nghiệp dữ liệu về sản phẩm bán chạy nhất, đơn hàng bị huỷ, danh sách khách hàng thường xuyên, tỷ lệ bỏ rơi giỏ hàng, lượt tương tác với các bài đăng trên mạng xã hội, v.v. Khi đó, doanh nghiệp có thể tổng hợp tất cả những dữ liệu này trên một cơ sở dữ liệu chung để dễ dàng nhìn ra bức tranh tổng thể về tình hình hiện tại và nhanh chóng đưa ra những quyết định điều chỉnh phù hợp cho sự phát triển thương mại điện tử.
Bất kỳ doanh nghiệp thương mại điện tử nào đang sử dụng nhiều kênh trong chiến lược bán hàng & marketing thì sẽ có nhu cầu xem xét doanh số bán hàng hay mức độ tương tác trên mỗi kênh để đo lường sự hiệu quả của các kênh đó.
Các phần mềm ERP sẽ giúp doanh nghiệp quản lý các kênh bán hàng trong cùng một lúc với cơ sở dữ liệu tập trung. Bằng cách phân tích dữ liệu ERP tích hợp được từ nhiều kênh khác nhau bao gồm mạng xã hội, website, ứng dụng di động, sàn thương mại điện tử, v.v, doanh nghiệp sẽ biết được tại sao một kênh bán hàng hoạt động tốt hơn những kênh còn lại và có thể xác định được chiến dịch marketing nào tạo chuyển đổi tốt, chiến dịch nào cần cải thiện.
Nếu dữ liệu kinh doanh không được tích hợp đầy đủ sẽ gây khó khăn để truy cập dữ liệu chính xác và cập nhật. Khi đó, doanh nghiệp có thể phải nhập nhiều dữ liệu theo cách thủ công, điều này có thể dẫn đến sai sót.
Mặt khác, sử dụng ERP có thể giúp doanh nghiệp thực hiện nhập dữ liệu một cách tự động với độ chính xác gần như tuyệt đối. Ngoài ra, phần mềm này còn hỗ trợ những quy trình tự động hoá khác như tự tạo hoá đơn, tự động hoá chiến dịch marketing, v.v. Việc này sẽ giải phóng doanh nghiệp khỏi các thao tác thủ công tẻ nhạt mà tập trung vào những nhiệm vụ quan trọng thúc đẩy doanh thu hơn.
Oracle NetSuite là một phần mềm ERP đám mây, cung cấp bộ giải pháp toàn diện để quản lý hoạt động kinh doanh. Phần mềm cho phép doanh nghiệp thương mại điện tử tự động hoá các chức năng trên nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm quản lý bán hàng, marketing, quản lý khách hàng, quản lý tài chính, quản lý tồn kho, v.v
Oracle NetSuite nổi bật với tính linh hoạt, khả năng mở rộng, phù hợp với mọi quy mô doanh nghiệp và ngành khác nhau, giúp tối ưu hoá quy trình kinh doanh thương mại điện tử cũng như cải thiện hiệu quả vận hành với báo cáo chi tiết theo thời gian thực thông qua một dashboard duy nhất.
Tính năng nổi bật của Oracle NetSuite:
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Chi phí: Chi phí ước tính để triển khai Oracle Netsuite có thể bắt đầu từ $10,000. Tuy nhiên đây không phải là mức giá cố định mà sẽ tuỳ chỉnh dựa trên nhu cầu triển khai cụ thể của mỗi doanh nghiệp.
Acumatica là một phần mềm ERP đám mây dành cho mọi quy mô doanh nghiệp và đặc biệt phù hợp với các doanh nghiệp đang trên đà phát triển nhanh chóng. Acumatica cung cấp các tuỳ chọn lưu trữ đám mây linh hoạt bao gồm đám mây công cộng (public cloud) và riêng tư (private cloud) để giữ cho dữ liệu của doanh nghiệp dễ truy cập và an toàn.
Tính năng nổi bật của Acumatica:
Ưu điểm
Nhược điểm
Chi phí: Chi phí ước tính để triển khai Acumatica có thể giao động từ $15,000 đến $40,000/năm. Tuy nhiên đây không phải là mức giá cố định mà sẽ tuỳ chỉnh dựa trên nhu cầu triển khai cụ thể của mỗi doanh nghiệp.
Odoo là một phần mềm ERP mã nguồn mở theo dạng mô-đun có thể tùy chỉnh hỗ trợ doanh nghiệp vận hành hiệu quả các khía cạnh kinh doanh như quan hệ khách hàng (CRM), kế toán, quản lý tồn kho, v.v. Odoo cung cấp giải pháp tối ưu cho mọi loại hình doanh nghiệp thuộc mọi quy mô.
Tính năng nổi bật của Odoo:
Odoo cung cấp bộ tính năng và mô-đun toàn diện từ cơ bản đến nâng cao đáp ứng mọi nhu cầu của doanh nghiệp về vận hành hiệu quả hoạt động thương mại điện tử nhưng nổi bật với một số tính năng sau đây
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Chi phí: Doanh nghiệp sẽ được miễn phí nếu chỉ sử dụng 1 mô-đun duy nhất và sẽ không giới hạn số lượng người dùng. Tuy nhiên, nếu doanh nghiệp sử dụng 2 mô-đun trở lên, mức giá lúc này sẽ được tính dựa trên:
Sage x3 là một giải pháp phần mềm hybrid ERP được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp vừa và lớn về việc quản lý và vận hành hoạt động kinh doanh ở nhiều địa điểm hay nhiều quốc gia.
Tính năng nổi bật của Sage x3:
Sage x3 cung cấp bộ tính năng từ cơ bản đến nâng cao nhằm hỗ trợ quy trình quản lý và vận hành kinh doanh nhưng nổi bật nhất là quản lý sản phẩm, quản lý chuỗi cung ứng và quản lý tài chính
Ưu điểm
Nhược điểm
Chi phí: Chi phí ước tính để triển khai Sage ERP có thể bắt đầu từ $128,000. Tuy nhiên đây không phải là mức giá cố định mà sẽ tuỳ chỉnh dựa trên nhu cầu triển khai cụ thể của mỗi doanh nghiệp.
SAP S/4 HANA (High-Performance Analytic Appliance) là phần mềm hybrid ERP hàng đầu dành cho các doanh nghiệp có quy mô lớn. SAP S/4 HANA được xem là giải pháp ERP toàn diện thế hệ mới của SAP ứng dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo, được thiết kế để tối ưu vượt trội quy trình kinh doanh, đáp ứng các yêu cầu cụ thể của từng ngành, hỗ trợ quá trình ra quyết định. Phần mềm cung cấp các giải pháp về quản lý tài chính, quản lý chuỗi cung ứng, quản lý bán hàng, quản lý quan hệ khách hàng, v.v.
Tính năng nổi bật của SAP S/4 HANA
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Chi phí:
Bảng giá của SAP S/4 HANA không được công bố nhưng doanh nghiệp có 30 ngày dùng thử miễn phí nhưng một số tính năng sẽ bị hạn chế.
Phần mềm Microsoft Dynamic 365 được xem là giải pháp hybrid ERP vượt trội dành cho các doanh nghiệp lớn. Tuỳ vào nhu cầu của từng doanh nghiệp mà hệ thống ERP có thể được tích hợp với nhiều ứng dụng khác của Microsoft để tối ưu quản lý các khía cạnh của quy trình kinh doanh như quản lý bán hàng, tồn kho, tài chính, v.v. Microsoft Dynamic 365 có thể cung cấp khả năng hỗ trợ tốt đối với nhiều ngành như sản xuất, dịch vụ tài chính, chăm sóc sức khỏe, bán lẻ thương mại điện tử, v.v.
Tính năng vượt trội:
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Chi phí:
Doanh nghiệp có 30 ngày trải nghiệm Microsoft Dynamic 365 miễn phí. Tuỳ vào mô-đun, phần mềm sẽ cung cấp 2 loại giá bao gồm:
Giá Subsequent chỉ áp dụng cho cá nhân người dùng được cấp phép sử dụng ứng dụng đầu tiên (Subsequent pricing is only applied for the individual licensed for the first app)
Ví dụ: ở mô-đun quản lý tài chính
Thông tin chi tiết về giá cho các mô-đun khác, doanh nghiệp tham khảo tại trang pricing của Microsoft Dynamic 365
Trên đây là tổng hợp 6 phần mềm ERP thương mại điện tử dành cho doanh nghiệp quy mô lớn với các tính năng nổi bật cùng ưu nhược điểm riêng của từng phần mềm.
Để tìm hiểu sâu hơn về ERP cũng như chọn được phần mềm phù hợp nhất với nhu cầu doanh nghiệp, liên hệ SECOMM hoặc gọi Hotline (02871089908) để được tư vấn và triển khai ERP miễn phí.
Những năm gần đây, BigCommerce thực sự đã tạo ra một bước đột phá khi trở thành một trong những nền tảng xây dựng website thương mại điện tử tiềm năng được nhiều doanh nghiệp trực tuyến lựa chọn. Theo Builtwith, hiện có 45,952 website đang hoạt động sử dụng nền tảng này.
Bài viết dưới đây sẽ liệt kê 10 website thương mại điện tử nổi bật trên thế giới về nhiều lĩnh vực đang triển khai với BigCommerce.
Cửa hàng đầu tiên của Skullcandy được thành lập năm 2015 tại Park City tiểu bang Utah và đây cũng là cửa hàng duy nhất của công ty trên đất Mỹ bởi chiến lược tập trung bán hàng online. Theo đó, Skullcandy là thương hiệu công nghệ chuyên sản xuất và cung cấp các loại tai nghe và loa với phong cách trẻ trung và hiện đại có website TMĐT được phát triển dựa trên nền tảng BigCommerce.
Bên cạnh cung cấp các chương trình khuyến mãi theo mùa Skullcandy còn mang đến cho khách hàng đa dạng tùy chọn thanh toán bao gồm PayPal, thẻ VISA, Master và cả hình thức Mua trước trả sau với nhà cung cấp Klarna.
BURROW là thương hiệu trực tuyến chuyên cung cấp đồ nội thất và ghế sofa theo mùa với phong cách tối giản, hiện đại và tươi sáng. Công ty tập trung vào 3 yếu tố để cung cấp cho khách hàng những giá trị khác biệt.
Thứ nhất, website TMĐT được xây dựng với BigCommerce nhằm khuyến khích khách hàng mua sắm online với các chương trình khuyến mãi hấp dẫn, video minh hoạ sản phẩm, miễn phí giao hàng.Thứ hai, sản phẩm được thiết kế tùy chỉnh, độ bền cao, đa chức năng, tinh gọn, dễ dàng di chuyển và phù hợp với mọi không gian. Thứ ba, phát triển cộng đồng kết nối khách hàng khắp nơi và nâng cao nhận diện thương hiệu.
LARQ được biết đến là thương hiệu về các bình nước giữ nhiệt nhỏ gọn, đẹp mắt có thể tái sử dụng đáp ứng tiêu chí phát triển vững. Đặc biệt, những chiếc bình được sản xuất với công nghệ PureVis và NanoZero để nâng cao chất lượng nước uống. Ngoài ra, bình nước của LARQ có khả năng tự làm sạch nhờ sử dụng đèn LED tia UV-C để tiêu diệt đến 99,99% vi khuẩn.
Chính những điểm nổi bật này đã giúp LARQ nhận được khoản đầu tư 1 triệu USD từ Shark Tank. Công ty triển khai website TMĐT bằng BigCommerce nổi bật với chuyên mục Basq Magazine chia sẻ những kiến thức xoay quanh việc uống nước đến khách hàng.
Trang web TMĐT của thương hiệu làm đẹp cao cấp đến từ Anh Quốc – Molton Brown cũng được phát triển trên nền tảng BigCommerce. Các sản phẩm từ nước hoa, nước rửa tay, tinh dầu, nến thơm đến bath & body đều 100% sản xuất tại Anh Quốc và không thử nghiệm trên động vật, riêng bao bì sản phẩm được làm bằng thuỷ tinh cao cấp có thể tái sử dụng, đáp ứng tiêu chí bảo vệ môi trường.
Hiện công ty chỉ cung cấp dịch vụ mua sắm online cho khách hàng đến từ Mỹ, Nhật và phần lớn khu vực Châu Âu. Molton Brown thường xuyên đưa ra các bộ sưu tập theo mùa, theo dịp đặc biệt, theo giới tính, sở thích và gợi ý quà tặng theo hướng cá nhân hoá để khách hàng dễ chọn lựa.
Thương hiệu Tommie Copper chuyên phục vụ khách hàng với các sản phẩm thời trang thoải mái, nhẹ nhàng, hỗ trợ giảm đau và phục hồi chức năng dành cho nam và nữ. Với chiến lược đẩy mạnh bán hàng online, công ty chú trọng đầu tư vào hệ thống website TMĐT với nền tảng BigCommerce cùng nhiều chương trình thu hút khách hàng mua sắm nhiều hơn.
Trong số đó phải kể đến Chương trình khách hàng thân thiết với 3 cấp bậc là Score, Performance, Pro-Grade với cách thức tích điểm và đổi điểm được hướng dẫn chi tiết và tỉ mỉ.
Cuối cùng là một doanh nghiệp chuyên các sản phẩm thủ công làm bằng da bò với website TMĐT được xây dựng với BigCommerce. Sản phẩm của Saddleback Leather rất đa dạng từ túi xách, ba lô, dây nịt đến vật dụng nhỏ nhất là tấm lót chuột cũng được thiết kế và xử lý rất tỉ mỉ.
Khách hàng khi truy cập vào website sẽ rất ấn tượng bởi lối thiết kế đậm chất “Texas” cùng những câu chuyện thú vị. Đặc biệt, khách hàng có thể đăng ký tham gia Saddleback Club để nhận được các ưu đãi hấp dẫn đặc quyền cho thành viên.
Barron Designs là thương hiệu hàng đầu chuyên thiết kế và cung cấp sản phẩm nội ngoại thất bằng gỗ, gạch và đá cao cấp như cửa gỗ, ống khói và lò sưởi bằng đá, cột hòm thư, ván gỗ ép,.. Website TMĐT của Barron Designs được xây dựng dựa trên nền tảng BigCommerce với nhiều chức năng đảm bảo trải nghiệm mua sắm tốt nhất cho khách hàng.
Sau khi lướt và click vào sản phẩm ưa thích để xem chi tiết, khách hàng có thể chọn màu sắc, chọn tùy chọn chống cháy, chống tia UV và tiến hành đặt hàng, thời gian sản xuất và giao hàng sẽ khoảng 2 đến 4 tuần.
Trong trường hợp khách hàng có nhu cầu xem thử sản phẩm, chỉ cần click vào tùy chọn thì mẫu mini size sẽ được gửi về tận nhà miễn phí đồng thời coupon giảm giá sẽ được gửi về email để khuyến khích khách hàng mua full size.
SugarBoo & Co là website TMĐT BigCommerce khá nổi tiếng cung cấp sản phẩm thủ công về đồ dùng cá nhân và gia đình từ sổ tay, đồ trang trí, chén sứ, đồ chơi em bé, v.v. Nhằm giúp khách hàng có trải nghiệm tốt về quá trình mua sắm trực tuyến, công ty đưa ra nhiều phương thức thanh toán trong đó có Mua trước trả sau với các nhà cung cấp hàng đầu như ShopPay, AfterPay,…
Đồng thời, danh mục Blog của SugarBoo & Co khá thú vị khi thường xuyên chia sẻ các mẹo để lựa chọn quà tặng, tại sao nên sử dụng các sản phẩm gốm sứ, cách để trang trí nhà cửa, v.v. Ngoài ra, vào những ngày lễ đặc biệt, website sẽ đưa ra một vài gợi ý mua sắm với mức giá ưu đãi.
Autograph Foliages là thương hiệu cây cảnh dành cho gia đình và các địa điểm thương mại hàng đầu nước Mỹ. Công ty cung cấp nhiều bộ sưu tập cây cảnh theo mùa và các ngày lễ như Giáng Sinh chẳng hạn. Ngoài ra, Autograph Foliages là đối tác lâu năm của nhiều ông lớn như Walt Disney World, Universal Studio, Warner Bros, Seaworld Parks & Entertainment. Điều này là minh chứng cho chất lượng cây cảnh của thương hiệu này.
Website được xây dựng với BigCommerce trưng bày sản phẩm mới và theo mùa. Để xem giá từng sản phẩm khách hàng cần đăng ký tài khoản trên website hoặc có thể đăng ký để nhận newsletter hàng tuần về mẹo chăm sóc cây, trang trí, v.v.
Body Bliss được thành lập năm 1999 và chính thức ra mắt vào năm 2000 chuyên cung cấp đa dạng sản phẩm chăm sóc cá nhân. Trong hơn 20 năm phát triển, công ty tiếp tục nghiên cứu, tinh chỉnh để mang đến những sản phẩm vì lợi ích sức khỏe khách hàng với thành phần lành tính và thân thiện với môi trường.
Website BigCommerce của Body Bliss được thiết kế tối giản với danh mục sản phẩm được sắp xếp hợp lý để khách hàng dễ lựa chọn bên cạnh các ưu đãi hấp dẫn như quà tặng miễn phí, giao hàng miễn phí. Ngoài ra, Instagram là mạng xã hội công ty chú trọng để tương tác với khách hàng và cũng được tích hợp vào website để khách hàng tiện theo dõi các cập nhật mới nhất.
Trên đây là bài tổng hợp và đánh giá của SECOMM cho 10 website thương mại điện tử đã thành công với nền tảng BigCommerce giúp chinh phục khách hàng và trở thành người dẫn đầu trong lĩnh vực của mình.
Với bề dày kinh nghiệm triển khai thương mại điện tử thành công cho nhiều khách hàng tại nhiều quốc gia trong những năm vừa qua, SECOMM chuyên cung cấp dịch vụ tư vấn với các giải pháp triển khai thương mại điện tử chuyên nghiệp.
Liên hệ với SECOMM hoặc gọi hotline (02871089908) ngay hôm nay để nhận được sự hỗ trợ và tư vấn miễn phí.
Trong thị trường cung cấp dịch vụ cơ sở hạ tầng đám mây có rất nhiều doanh nghiệp lớn nhưng cái tên đầu tiên xuất hiện trong đầu các doanh nghiệp lớn chính là AWS.
AWS (Amazon Web Services) là giải pháp đám mây được phát triển bởi “gã khổng lồ” Amazon được hàng triệu doanh nghiệp tin tưởng sử dụng bao gồm các công ty khởi nghiệp tăng trưởng nhanh, các tập đoàn lớn cũng như các cơ quan hàng đầu của chính phủ.
Hiện nay, AWS đang cung cấp trên 200 dịch vụ đầy đủ tính năng từ các trung tâm dữ liệu trên toàn thế giới bao gồm: blockchain, điện toán đám mây, DevOps, lưu trữ, sao lưu và phục hồi, v.v.
Theo ước tính từ Synergy Research Group, thị phần của Amazon lên tới 32% trong quý đầu tiên của năm 2023, tiếp tục dẫn đầu trên thị trường cơ sở hạ tầng đám mây trên toàn cầu, vượt qua tất cả các gã khổng lồ công nghệ khác như Microsoft Azure, Google Cloud, Alibaba Cloud, IBM Cloud, Salesforces, Oracle và Tencent Cloud.
AWS cung cấp khả năng mở rộng linh hoạt, cho phép doanh nghiệp tăng hoặc giảm tài nguyên theo nhu cầu. Doanh nghiệp có thể dễ dàng mở rộng ứng dụng để xử lý lưu lượng cao hoặc đáp ứng nhu cầu tăng trưởng mà không cần đầu tư vào cơ sở hạ tầng vật lý.
Ngoài ra, AWS cho phép tích hợp dễ dàng với các dịch vụ hoặc công nghệ khác thông qua các API và các công cụ quản lý. Nhờ vậy, AWS có thể tích hợp ứng dụng của mình với các dịch vụ bên thứ ba, công nghệ mới vào hệ thống hiện tại.
Với AWS, doanh nghiệp có thể tận dụng các công nghệ mới nhất để thử nghiệm và đổi mới nhanh hơn bởi từ khi ra mắt đến nay AWS đã không ngừng phát minh ra các công nghệ mới mà doanh nghiệp có thể sử dụng để chuyển đổi số doanh nghiệp.
Ví dụ:
Năm 2014, AWS đã tiên phong trong không gian điện toán không có máy chủ với việc ra mắt AWS Lambda, cho phép các nhà phát triển chạy mã mà không cần cung cấp hoặc quản lý máy chủ.
Năm 2017, AWS đã trình làng Amazon SageMaker – Dịch vụ máy học được quản lý, trao quyền cho các nhà phát triển hoặc nhà khoa học không cần kinh nghiệm.
AWS sử dụng phương pháp tiếp cận đầu cuối để bảo mật và củng cố cơ sở hạ tầng, bao gồm các hệ thống vật lý, hệ thống vận hành và phần mềm. AWS tuân thủ các tiêu chuẩn bảo mật quốc tế, cung cấp khả năng kiểm tra tuân thủ đối với các quy tắc và quy định, chẳng hạn:
Ngoài ra, AWS còn hỗ trợ các tiêu chuẩn bảo mật và chứng nhận tuân thủ khác như CSA, ISO 27017, ISO 27018, SOC 1, SOC 2, SOC 3, v.v.
AWS ứng dụng mô hình thanh toán theo mức sử dụng, cho phép doanh nghiệp sử dụng tài nguyên theo nhu cầu kinh doanh mà không bị lạm chi ngân sách.
Đồng thời, AWS được nhiều doanh nghiệp lớn tin dùng vì khả năng tối ưu chi phí của mình. Chẳng hạn như với AWS Compute và AWS Machine Learning, AWS có cung cấp giải pháp tiết kiệm hơn so với gói Theo nhu cầu nếu doanh nghiệp cam kết sử dụng một dịch vụ AWS hoặc một danh mục dịch vụ đến một mức tiền cụ thể (tính bằng USD/giờ) trong khoảng thời gian 1 hoặc 3 năm.
Ngoài ra, doanh nghiệp có thể được giảm giá theo khối lượng dịch vụ, tài nguyên mà doanh nghiệp đang sử dụng tại AWS. Ví dụ như Amazon S3, giá được phân chia thành bậc, nghĩa là doanh nghiệp sử dụng càng nhiều thì số tiền phải trả cho mỗi GB lại càng ít đi.
AWS cung cấp một loạt các dịch vụ đám mây, dưới đây là một số dịch vụ chính của AWS:
Amazon EC2 (Amazon Elastic Compute Cloud – Đám mây điện toán linh hoạt của Amazon) là dịch vụ cung cấp máy chủ ảo cho việc chạy ứng dụng. Amazon EC2 cho phép doanh nghiệp thuê và quản lý các máy ảo nhằm đáp ứng các nhu cầu kinh doanh chuyên biệt của doanh nghiệp.
Ứng dụng của Amazon EC2:
Amazon Simple Storage Service (Amazon S3 – Dịch vụ lưu trữ đơn giản của Amazon) là dịch vụ lưu trữ đám mây cho phép doanh nghiệp lưu trữ và truy xuất dữ liệu một cách dễ dàng, bảo đảm tính bền vững và độ tin cậy cao.
Ứng dụng của Amazon S3:
Amazon Aurora là dịch vụ được xây dựng dựa trên cơ sở dữ liệu quan hệ được quản lý có hiệu năng cao với khả năng tương thích hoàn toàn với MySQL và PostgreSQL hơn so với các hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ khác.
Ứng dụng của Amazon Aurora:
DynamoDB là cơ sở dữ liệu NoSQL được thiết kế để xử lý các ứng dụng có yêu cầu về tính mở rộng cao và thời gian phản hồi nhanh. Amazon DynamoDB được quản lý hoàn toàn, phi máy chủ và được thiết kế để chạy các ứng dụng hiệu suất cao trên mọi quy mô. Đồng thời, DynamoDB cung cấp tính năng bảo mật tích hợp, sao lưu liên tục, sao chép đa Khu vực tự động, lưu đệm trong bộ nhớ và các công cụ tải và xuất dữ liệu.
Ứng dụng của Amazon DynamoDB:
Amazon RDS (Amazon Relational Database Service – Dịch vụ cơ sở dữ liệu quan hệ của Amazon) là dịch vụ cơ sở dữ liệu quan hệ được quản lý cho MySQL, PostgreSQL, Oracle, SQL Server và MariaDB nhằm thiết lập, vận hành và thay đổi quy mô cơ sở dữ liệu quan hệ trong đám mây chỉ bằng vài cú nhấp chuột.
Ứng dụng của Amazon RDS:
AWS Lambda là dịch vụ tính toán không máy chủ (serverless) cho phép doanh nghiệp chạy mã mà không cần quan tâm đến việc quản lý máy chủ. AWS Lambda cho phép doanh nghiệp thực thi mã khi có sự kiện xảy ra, giúp tối ưu hóa việc sử dụng tài nguyên và giảm chi phí.
Ứng dụng của Amazon Lambda:
Amazon Virtual Private Cloud (Amazon VPC) cho phép doanh nghiệp xác định và khởi chạy các tài nguyên AWS trong một mạng ảo cô lập theo logic nhằm kiểm soát hoàn toàn môi trường mạng ảo, bao gồm vị trí đặt tài nguyên, khả năng kết nối và bảo mật.
Ứng dụng của Amazon VPC:
Amazon Lightsail là dịch vụ được AWS thiết kế để đơn giản hóa việc triển khai và quản lý các ứng dụng và trang web trong môi trường đám mây bằng cách cung cấp bộ chứa, dung lượng lưu trữ, cơ sở dữ liệu, phiên bản, v.v của máy chủ riêng ảo dễ sử dụng với mức giá hàng tháng tiết kiệm.
Ứng dụng của Amazon Lightsail:
Amazon SageMaker là dịch vụ dành cho việc xây dựng, đào tạo và triển khai các mô hình máy học cho bất kỳ trường hợp sử dụng nào với cơ sở hạ tầng, công cụ và quy trình công việc được quản lý đầy đủ.
Ứng dụng của Amazon SageMaker chính là phát triển các ứng dụng máy học thực tế, trong đó có đề xuất sản phẩm, cá nhân hóa, mua sắm thông minh, robot và các thiết bị hỗ trợ bằng giọng nói.
Trong hơn 16 năm kể từ khi được thành lập đến nay, AWS đã cung cấp dịch vụ đám mây cho hàng triệu khách hàng trên toàn thế giới với kinh nghiệm vận hành trên quy mô toàn cầu. Trong tương lai gần, AWS có thể vẫn giữ vững vị thế dẫn đầu của mình trên thị trường hơn 60 tỷ USD này với biên độ thị phần 32-34%.
Để tìm hiểu sâu hơn về AWS cũng như cách triển khai AWS cho doanh nghiệp, liên hệ SECOMM hoặc gọi Hotline (02871089908) để được tư vấn miễn phí.
POS là hệ thống được sử dụng trong các doanh nghiệp để xử lý giao dịch bán hàng, theo dõi hàng tồn kho, quản lý khách hàng, báo cáo doanh thu và phân tích kinh doanh, v.v. Nhờ vận dụng POS mà các doanh nghiệp, đặc biệt là SMEs sẽ có cái nhìn tổng quan về hoạt động kinh doanh và tiết kiệm thời gian quản lý doanh nghiệp.
Trong bài viết này SECOMM sẽ so sánh 5 phần mềm POS phổ biến nhất hiện nay được các doanh nghiệp vừa và nhỏ sử dụng nhiều như Clover, KORONA POS, KiotViet và POS365.
Clover là phần mềm POS được phát triển bởi công ty Clover Network Inc nhằm cung cấp giải pháp tích hợp việc quản lý bán hàng và thanh toán cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Clover cung cấp giải pháp POS cho nhiều lĩnh vực khác nhau bao gồm nhà hàng, dịch vụ, bán lẻ, v.v. Trong đó, chi phí để triển khai POS cho doanh nghiệp SMEs bán lẻ sẽ có 3 gói chính:
Dễ sử dụng: Giao diện Clover trực quan, khá thân thiện với người dùng, dễ dàng thao tác trên màn hình cảm ứng và truy cập vào các chức năng của hệ thống.
Khả năng tùy chỉnh: Cho phép người dùng tùy chỉnh giao diện và cài đặt hệ thống theo nhu cầu riêng, chẳng hạn như thay đổi bố cục màn hình, tùy chỉnh nút chức năng và thiết lập các tùy chọn phù hợp với hoạt động kinh doanh.
Hỗ trợ offline: Clover có khả năng hoạt động offline, rất hữu ích khi có sự cố kết nối internet. Dữ liệu giao dịch sẽ được lưu trữ và đồng bộ hóa tự động khi kết nối trở lại, đảm bảo rằng doanh nghiệp vẫn có thể tiếp tục bán hàng mà không bị gián đoạn.
Giá ban đầu cao: Clover có chi phí ban đầu cao hơn so với các giải pháp POS khác, đặc biệt với doanh nghiệp lựa chọn thanh toán trọn gói. Đây có thể là rào cản đối với các doanh nghiệp nhỏ với nguồn tài chính hạn chế.
Hạn chế định dạng hóa đơn: Clover có một số hạn chế về định dạng và tùy chỉnh hóa đơn, gây khó khăn cho các doanh nghiệp có yêu cầu đặc biệt về định dạng và nội dung hóa đơn, chẳng hạn như bổ sung thuế tiêu thụ đặc biệt của ngành rượu, sưu tầm tem trên hóa đơn như ngành bách hóa, v.v.
Phụ thuộc vào hệ sinh thái Clover: Clover POS chỉ hoạt động tốt trong hệ sinh thái Clover và không dễ để đồng bộ hệ thống quản trị khác như CRM, ERP, v.v từ thương hiệu khác.
KORONA POS là hệ thống bán hàng được phát triển bởi công ty KORONA được thiết kế để hỗ trợ quản lý bán hàng, thanh toán và quản lý kho hàng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Hiện nay, KORONA POS đang cung cấp nhiều gói giải pháp khác nhau cho doanh nghiệp lựa chọn:
Giao diện người dùng trực quan: Giao diện người dùng của KORONA POS được thiết kế đơn giản và trực quan, dễ sử dụng ngay cả cho nhân viên không có kinh nghiệm trong việc sử dụng hệ thống POS.
Cập nhật và nâng cấp thường xuyên: KORONA POS cung cấp các bản cập nhật và nâng cấp thường xuyên để cải thiện tính năng và khắc phục các lỗi mà không gây ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh hàng ngày.
Hỗ trợ đa nền tảng: KORONA POS có thể hoạt động trên nhiều nền tảng, bao gồm desktop, laptop, máy tính bảng và điện thoại thông minh. Điều này cho phép nhân viên bán hàng thực hiện giao dịch và quản lý bán hàng từ bất kỳ địa điểm nào.
Phụ thuộc vào kết nối Internet: KORONA POS yêu cầu kết nối Internet liên tục để hoạt động. Nếu mất kết nối mạng thì việc giao dịch và quản lý có thể bị gián đoạn hoặc không thể thực hiện được.
Sự phụ thuộc vào nhà cung cấp: Khi sử dụng KORONA POS, doanh nghiệp sẽ phụ thuộc vào nhà cung cấp để duy trì và nâng cấp hệ thống. Nếu nhà cung cấp gặp vấn đề hoặc không cung cấp dịch vụ đúng yêu cầu, điều này có thể ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Khó khăn trong việc chuyển đổi hệ thống POS: Nếu doanh nghiệp đã sử dụng một hệ thống POS khác và muốn chuyển đổi sang KORONA POS, việc chuyển đổi có thể gặp khó khăn và đòi hỏi thời gian, công sức và nguồn lực để chuyển đổi tất cả dữ liệu.
KiotViet là một hệ thống quản lý bán hàng và quản lý doanh nghiệp dành cho các cửa hàng bán lẻ và nhà hàng. KiotViet cung cấp một loạt các tính năng và công cụ quản lý bán hàng, bao gồm tính toán và xử lý thanh toán, quản lý hàng hóa, quản lý khách hàng quản lý đơn đặt hàng, giao nhận, báo cáo và phân tích kinh doanh, v.v.
Kiot có 3 giải pháp để triển khai hệ thống POS:
Dễ sử dụng: KiotViet có giao diện người dùng thân thiện và có hỗ trợ cho người Việt nên không đòi hỏi kiến thức kỹ thuật sâu để triển khai và sử dụng.
Tích hợp linh hoạt: KiotViet có khả năng tích hợp với nhiều loại máy in, máy quét mã vạch, thiết bị thanh toán và các ứng dụng khác như các hệ thống quản lý kho, quản lý nhân sự và hệ thống tài chính giúp tạo ra một hệ thống POS toàn diện cho việc quản lý doanh nghiệp.
Quản lý hàng hóa hiệu quả: KiotViet cho phép quản lý tồn kho, cập nhật thông tin sản phẩm và danh mục hàng hóa một cách dễ dàng. Nhờ vậy, doanh nghiệp có thể kiểm soát số lượng hàng tồn kho, theo dõi xuất nhập kho và đảm bảo khả năng cung cấp sản phẩm đúng lúc.
Phí sử dụng: KiotViet yêu cầu phí sử dụng hàng tháng hoặc hàng năm, đây là một khía cạnh không thuận lợi đối với các doanh nghiệp nhỏ hoặc mới thành lập có nguồn vốn hạn chế.
Tùy chỉnh hạn chế: Mặc dù KiotViet cung cấp một số tính năng tùy chỉnh, nhưng khả năng tùy chỉnh chuyên sâu hơn để đáp ứng nhu cầu cụ thể của từng doanh nghiệp có thể bị hạn chế.
Giới hạn tính năng cho các ngành hàng đặc thù: KiotViet tập trung chủ yếu vào các doanh nghiệp bán lẻ và nhà hàng, điều này có nghĩa là một số tính năng hoặc quy trình quản lý có thể không phù hợp hoặc hạn chế đối với các ngành hàng đặc thù khác như điện, thú cưng, nông sản, v.v.
VNPAY-POS là giải pháp “All-in-one” do VNPAY phát triển tích hợp nhiều tính năng trên 1 thiết bị, đáp ứng đầy đủ nhu cầu hoạt động quản lý bán hàng và thanh toán của doanh nghiệp.
VNPAY hiện đang áp dụng 2 chính sách cho doanh nghiệp/ đơn vị kinh doanh sử dụng VNPAY-POS:
Đa dạng phương thức thanh toán: VNPAY-POS cho phép các doanh nghiệp và cá nhân tiếp nhận thanh toán từ khách hàng thông qua các phương thức thanh toán điện tử như ví điện tử, thẻ ngân hàng, QR code và chuyển khoản ngân hàng.
Chính sách ưu đãi và hỗ trợ hấp dẫn: Ngoài các chức năng cơ bản, giải pháp cung cấp nhiều tính năng nâng cao như hỗ trợ chuyển đổi trả góp 0%, bán chéo dịch vụ, hỗ trợ làm thủ tục đăng ký 24/7 nhanh gọn và chuyên nghiệp.
Tối ưu bán hàng và quản lý kinh doanh: Một thiết bị SmartPOS của VNPAY ngoài thanh toán có thể đảm nhiệm nhiều chức năng khác nhau như menu điện tử, chọn hàng, lên đơn, đặt hàng, in hóa đơn và quản lý bán hàng, kết xuất dữ liệu, v.v giảm thiểu tối đa chi phí vận hành cho doanh nghiệp.
Phí sử dụng tăng theo thời gian: VNPAY POS có thể yêu cầu một khoản phí sử dụng hàng tháng hoặc phí giao dịch cho các giao dịch thanh toán. Điều này có thể tạo áp lực tài chính đối với các doanh nghiệp có nguồn vốn hạn chế.
Giới hạn tính năng: So với một số hệ thống POS khác, VNPAY-POS có giới hạn tính năng, đặc biệt là trong việc tùy chỉnh các nhu cầu đặc thù của từng doanh nghiệp.
Tương thích phần cứng: VNPAY-POS có yêu cầu cụ thể về phần cứng để sử dụng, bao gồm máy tính bảng hoặc thiết bị di động mà VNPAY có hỗ trợ. Điều này có thể tạo ra một ngưỡng đầu tư ban đầu cho việc sử dụng VNPAY-POS.
POS365 là hệ thống POS đám mây được phát triển bởi công ty Cổ phần Công nghệ 365 (365 Technology Corporation). POS365 cung cấp một giải pháp toàn diện cho các doanh nghiệp bán lẻ, nhà hàng, quán cafe và các ngành công nghiệp liên quan.
Hiện nay, POS365 đang cung cấp 3 gói giải pháp cho doanh nghiệp:
Thân thiện với doanh nghiệp Việt Nam: Giao diện hiện đại, dễ dàng thao tác, mọi tính năng được thiết kế phù hợp với văn hóa của người Việt.
Tính năng đa dạng: POS365 cung cấp nhiều tính năng quản lý bán hàng và kinh doanh, bao gồm quản lý hàng hóa, đặt hàng, quản lý kho, quản lý khách hàng, quản lý nhân viên và báo cáo kinh doanh.
Quản lý đa chi nhánh: POS365 cho phép quản lý nhiều chi nhánh và điểm bán hàng từ một hệ thống duy nhất, giúp doanh nghiệp mở rộng và quản lý quy mô kinh doanh một cách dễ dàng và hiệu quả.
Tính tùy chỉnh giới hạn: POS365 có một số giới hạn trong việc tùy chỉnh và điều chỉnh theo yêu cầu cụ thể của doanh nghiệp. Điều này có thể gây khó khăn cho các doanh nghiệp có nhu cầu đặc biệt hoặc muốn tùy chỉnh theo cách riêng.
Phụ thuộc vào kết nối internet: POS365 yêu cầu kết nối internet ổn định để hoạt động. Nếu kết nối internet gặp sự cố, việc tiếp nhận thanh toán và quản lý doanh nghiệp có thể bị gián đoạn.
Bảo mật không cao: Vì POS365 là một hệ thống trực tuyến, có nguy cơ cao bị tấn công hoặc thất thoát dữ liệu nên doanh nghiệp cần thực hiện biện pháp bảo mật phù hợp để bảo vệ thông tin khách hàng và dữ liệu kinh doanh.
Xem thêm: Top 5 phần mềm POS tốt nhất cho doanh nghiệp lớn năm 2023
Trên đây là sơ lược về 5 phần mềm POS đang rất được nhiều doanh nghiệp SMEs sử dụng nhằm thúc đẩy sự hiệu quả hoạt động kinh doanh cho doanh nghiệp. Doanh nghiệp cần xem xét nhiều yếu tố khác nhau để lựa chọn được hệ thống POS phù hợp nhất.
Tương tự như việc tìm kiếm nền tảng thương mại điện tử phù hợp với mô hình kinh doanh của doanh nghiệp thì việc tìm kiếm hệ thống POS cũng khó khăn tương ứng, đặc biệt là các tập đoàn lớn.
Trong bài viết này SECOMM sẽ chia sẻ về 5 phần mềm POS phổ biến nhất hiện nay được các tập đoàn lớn ưa chuộng như Square, Lightspeed Retail, LS Retail, Heartland Retail và Shopify POS.
Square POS là hệ thống POS được phát triển bởi Square và được nhiều doanh nghiệp doanh nghiệp lớn quốc tế ưa chuộng vì hoàn toàn miễn phí. Tuy nhiên, Square sẽ tính phí trên mỗi giao dịch được thực hiện trên POS là 2,6% và 10 cent cho mỗi lần chạm, nhúng hoặc vuốt, riêng mô hình thanh toán “Mua trước, trả sau” là 6% và 30 cent. Ngoài ra, Square có gói POS tùy chỉnh cho doanh nghiệp có doanh thu từ 250 nghìn USD.
Phân loại: Hệ thống POS trên máy tính bảng, hệ thống POS di động và hệ thống POS đám mây.
Miễn phí: Phần mềm Square hoàn toàn miễn phí khi sử dụng, không tính phí thiết lập hoặc phí hàng tháng (license).
Dễ sử dụng: Square có giao diện người dùng đơn giản và trực quan, giúp người dùng dễ dàng làm quen và sử dụng hệ thống một cách nhanh chóng.
Khả năng linh hoạt: Square cho phép doanh nghiệp thực hiện giao dịch bán hàng từ bất kỳ đâu, bằng cách sử dụng các thiết bị di động như điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng. Điều này giúp doanh nghiệp có thể tiếp cận và phục vụ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
Chi phí tăng theo mỗi giao dịch: Square sẽ tính phí giao dịch (2,6% + 10 cent) trên mỗi thanh toán được thực hiện. Mặc dù có một cấu trúc phí tương đối cạnh tranh nhưng nếu doanh nghiệp có doanh số bán hàng lớn thì các khoản phí này có thể ảnh hưởng đến lợi nhuận.
Tính tương thích phần cứng kém: Hệ thống POS thường tương thích với các thiết bị phần cứng được cung cấp bởi Square, điều này có nghĩa là doanh nghiệp có thể gặp khó khăn trong việc sử dụng các thiết bị phần cứng từ nhà cung cấp khác hoặc tích hợp với các hệ thống POS hiện có của thương hiệu.
Tính năng hạn chế: Square có một số hạn chế về tính năng so với các hệ thống POS khác như quản lý đa cửa hàng, tích hợp thẻ thành viên hoặc tích hợp với các phần mềm quản lý doanh nghiệp khác có thể bị hạn chế.
Lightspeed Retail là một dịch vụ POS được thiết kế đặc biệt cho các doanh nghiệp thuộc đa ngành nghề. Lightspeed Retail được đánh giá cao bởi tính năng đa dạng, khả năng tùy chỉnh cao và khả năng tích hợp với các ứng dụng và dịch vụ khác.
Phân loại: Hệ thống POS trên máy tính bảng, hệ thống POS di động và hệ thống POS đám mây.
Đa lĩnh vực: Lightspeed Retail được thiết kế để phục vụ cho nhiều ngành nghề khác nhau như bán lẻ, nhà hàng, quán cà phê, spa, salon, v.v giúp Lightspeed trở thành một giải pháp đa dụng cho nhiều lĩnh vực.
Khả năng tích hợp và mở rộng: Lightspeed có thể tích hợp với nhiều ứng dụng và dịch vụ khác như hệ thống quản lý kho, hệ thống đặt hàng trực tuyến, tích hợp với các kênh bán hàng trực tuyến và nhiều hơn nữa. Điều này cho phép doanh nghiệp mở rộng khả năng và tùy chỉnh hệ thống theo nhu cầu cụ thể.
Hỗ trợ khách hàng: Lightspeed được đánh giá cao về hỗ trợ khách hàng, với các tùy chọn hỗ trợ qua điện thoại, email và trực tuyến. Đội ngũ hỗ trợ thân thiện và được đào tạo một cách chuyên nghiệp để giải quyết các vấn đề.
Chi phí cao: Lightspeed có chi phí khá cao so với một số giải pháp POS khác trên thị trường.
Độ phức tạp trong thiết lập ban đầu: Cài đặt và cấu hình Lightspeed có thể phức tạp đối với người dùng không có kinh nghiệm về công nghệ. Việc cài đặt phải được thực hiện một cách đúng đắn với cấu hình phù hợp để đảm bảo sự hoạt động ổn định.
Đòi hỏi kết nối Internet ổn định: Lightspeed là hệ thống POS trực tuyến nên sẽ yêu cầu một kết nối Internet ổn định để hoạt động tốt. Nếu kết nối Internet bị gián đoạn hoặc không ổn định, có thể gây trục trặc trong việc xử lý giao dịch và truy cập vào hệ thống.
LS Retail là nhà cung cấp phần mềm POS và ERP hàng đầu dựa trên nền tảng Microsoft Dynamics, được thiết kế đặc biệt để quản lý toàn bộ hoạt động kinh doanh cho ngành bán lẻ, nhà hàng, khách sạn, nhà thuốc và trạm xăng.
LS Retail đang cung cấp 3 gói giải pháp cho doanh nghiệp lựa chọn:
Phân loại: Hệ thống POS trên máy tính bảng, hệ thống POS di động và hệ thống POS đám mây.
Quản lý toàn diện: LS Retail cung cấp giải pháp POS và ERP cùng nhau sẽ giúp cho doanh nghiệp có thể đồng bộ toàn bộ dữ liệu kinh doanh và quản trị doanh nghiệp hiệu quả hơn giữa 2 hệ thống này.
Đa kênh bán hàng: LS Retail hỗ trợ đa dạng kênh bán hàng bao gồm cửa hàng truyền thống, website thương mại điện tử và kiot bán hàng di động, việc này giúp doanh nghiệp mở rộng phạm vi kinh doanh và tiếp cận đến nhiều khách hàng tiềm năng hơn.
Quản lý kho hàng hiệu quả: LS Retail cung cấp thuật toán quản lý tồn kho trong thời gian thực giúp doanh nghiệp kiểm soát tồn kho, định vị hàng hóa và tối ưu hóa việc đặt hàng, giúp giảm thiểu thiếu hàng và lưu kho dư thừa.
Chi phí cao: Vì LS Retail là một giải pháp toàn diện POS và ERP nên chi phí sở hữu và duy trì có thể khá cao đối với các doanh nghiệp.
Đòi hỏi chuyên môn kỹ thuật: Sử dụng LS Retail đòi hỏi nhân viên của doanh nghiệp cần kiến thức chuyên môn và được đào tạo đặc biệt.
Sự phụ thuộc vào Microsoft Dynamics: LS Retail dựa trên nền tảng Microsoft Dynamics nên việc triển khai và cải tiến của hệ thống LS Retail sẽ phụ thuộc vào sự phát triển của Microsoft Dynamics, gây ảnh hưởng không nhỏ đến các bản vá lỗi và cập nhật mới nhất.
Heartland Retail là nền tảng quản lý bán hàng POS trên điện toán đám mây được thiết kế chuyên biệt cho các nhà bán lẻ.
Hiện nay, Heartland đang tính phí là $89/tháng/điểm bán cho phần mềm POS. Ngoài ra, nền tảng này còn cung cấp dịch vụ tính lương với mức phí là $89/tháng cho 1-5 nhân viên, dịch vụ thanh toán với chi phí sử dụng là 2.6% cho mỗi giao dịch thành công và 10 cent cho mỗi lần chạm, nhúng hoặc vuốt.
Phân loại: Hệ thống POS đám mây.
Giao diện người dùng thân thiện: Heartland Retail được thiết kế với giao diện người dùng thân thiện và dễ sử dụng. Nhân viên bán hàng có thể nhanh chóng chuyển đổi giữa các chức năng, xử lý thanh toán và tương tác với khách hàng một cách dễ dàng.
Báo cáo và phân tích thông minh: Heartland Retail cung cấp các công cụ phân tích và báo cáo thông minh giúp doanh nghiệp hiểu rõ hơn về hiệu suất kinh doanh và xu hướng tiêu dùng.
Tích hợp với hệ thống phụ trợ: Heartland Retail có khả năng tích hợp với các hệ thống phụ trợ khác như hệ thống kế toán, quản lý nhân sự và quản lý khách hàng (CRM), v.v giúp tạo ra một hệ thống thông tin toàn diện và giúp các bộ phận trong doanh nghiệp làm việc hiệu quả hơn.
Hỗ trợ khách hàng không hiệu quả: Nhiều phản hồi từ khách hàng rằng có hạn chế trong việc hỗ trợ khách hàng và thời gian phản hồi từ nhóm hỗ trợ của Heartland Retail khi các câu trả lời/giải pháp không bao giờ được đồng nhất với nhau. Điều này có thể gây khó khăn cho các doanh nghiệp cần hỗ trợ nhanh chóng hoặc có yêu cầu đặc biệt.
Hạn chế về quản lý đa cửa hàng: Heartland Retail không cung cấp các tính năng quản lý đa cửa hàng mạnh mẽ và linh hoạt cho các công ty nằm ngoài thị trường Mỹ – trụ sở chính và duy nhất của Heartland Retail.
Giới hạn về tính năng mới và cập nhật: Heartland Retail không cung cấp các tính năng mới và bản cập nhật mới thường xuyên như các hệ thống POS khác, điều này có thể làm hạn chế khả năng sử dụng các công nghệ và xu hướng mới nhất trong lĩnh vực.
Shopify POS là hệ thống POS được phát triển bởi Shopify cho các doanh nghiệp đang sử dụng nền tảng này và có nhu cầu sử dụng phần mềm quản lý bán hàng để kiểm soát tình hình kinh doanh của doanh nghiệp. Chi phí để sử dụng Shopify POS là $89/tháng/địa điểm, nếu doanh nghiệp đăng ký cả năm thì chi phí sẽ là $79/tháng/địa điểm.
Dễ sử dụng: Giao diện admin của Shopify POS được thiết kế đơn giản, thân thiện và dễ sử dụng nên nhân viên của doanh nghiệp sẽ nhanh chóng làm quen và tiết kiệm thời gian đào tạo và giảm thiểu lỗi nhập dữ liệu.
Tích hợp hoàn chỉnh với nền tảng Shopify: Shopify POS tích hợp mượt mà với website thương mại điện tử được xây dựng bằng Shopify, giúp doanh nghiệp quản lý cửa hàng vật lý và cửa hàng trực tuyến từ cùng một nền tảng, tiết kiệm thời gian và nhân
Cung cấp khả năng tùy chỉnh: Shopify POS cho phép doanh nghiệp tùy chỉnh giao diện, tem nhãn hàng hóa và hóa đơn, tạo trang giới thiệu thương hiệu cho cửa hàng truyền thống, v.v.
Phân loại: Hệ thống POS trên máy tính bảng, hệ thống POS di động và hệ thống POS đám mây.
Chỉ có thể hỗ trợ trên Shopify: Do đây là phần mềm được Shopify xây dựng nên chỉ có thể tích hợp với nền tảng này.
Độ phức tạp khi có nhiều cửa hàng: Dù Shopify POS cho phép quản lý nhiều cửa hàng nhưng việc quản lý và cấu hình các cửa hàng khác nhau có thể trở nên phức tạp khi số lượng cửa hàng tăng lên. Doanh nghiệp nên dành nhiều thời gian để quản lý cẩn thận, duy trì và cập nhật thông tin cho từng cửa hàng.
Phí giao dịch cao: Khi sử dụng Shopify POS doanh nghiệp phải trả phí giao dịch (từ 2.4% – 2.6%) cho mỗi giao dịch thanh toán. Các phí này có thể tăng lên nếu doanh nghiệp có số lượng giao dịch lớn.
Xem thêm: Top 5 phần mềm POS tốt nhất cho doanh nghiệp SMEs 2023
Trên đây là so sánh sơ lược về 5 phần mềm POS đang rất được nhiều doanh nghiệp lớn sử dụng nhằm thúc đẩy sự hiệu quả hoạt động kinh doanh cho doanh nghiệp. Doanh nghiệp cần xem xét nhiều yếu tố khác nhau để lựa chọn được hệ thống POS phù hợp nhất.
Hệ thống quản lý bán hàng (POS) là một trong những hệ thống quản trị quan trọng đối với bất kỳ doanh nghiệp nào, bao gồm doanh nghiệp kinh doanh online, offline hoặc O2O (online to offline).
POS (Point of Sale – Điểm bán hàng) là phần mềm quản lý bán hàng giúp cho doanh nghiệp có thể kiểm soát được tất cả hoạt động kinh doanh một cách nhanh chóng và hiệu quả ở mọi nơi mọi lúc.
Cụ thể, POS là một hệ thống hoàn chỉnh bao gồm phần cứng và phần mềm, hoặc chỉ đơn giản là một thiết bị điểm bán hàng như máy tính, máy tính bảng, điện thoại thông minh, máy in hóa đơn, v.v. Nhờ vào khả năng quản lý chặt chẽ, POS giúp doanh nghiệp quản lý và xử lý các giao dịch bán hàng, tính tiền, in hóa đơn, quản lý kho hàng, quản lý khách hàng và cung cấp các thông tin quan trọng liên quan đến doanh số bán hàng.
Có bốn loại hệ thống POS chính mà các doanh nghiệp thường sử dụng ngày nay là hệ thống POS truyền thống, hệ thống POS dựa trên máy tính bảng, hệ thống POS di động và hệ thống POS đám mây.
Hệ thống POS truyền thống (Legacy POS system) còn được gọi là POS tại chỗ là hệ thống POS sử dụng phần cứng, phần mềm truyền thống để xử lý giao dịch bán hàng và quản lý dữ liệu cục bộ. Điều này có nghĩa là tất cả các giao dịch và thông tin đều được lưu trữ tại một thiết bị duy nhất và doanh nghiệp chỉ có thể truy cập dữ liệu từ thiết bị đó.
Chính vì vậy nên hệ thống POS truyền thống thường phải được cài đặt và cấu hình tại từng điểm bán hàng riêng lẻ và thường không thể truy cập từ xa, khiến quá trình tích hợp vào hệ thống thương mại điện tử trở nên chậm và lâu.
Ví dụ: Một số hệ thống POS truyền thống như Aloha, Oracle MICROS, Squirrel Systems, v.v.
Hệ thống POS trên máy tính bảng (Tablet-based POS system) là hệ thống POS sử dụng máy tính bảng làm thiết bị chính để xử lý giao dịch bán hàng thay vì sử dụng máy tính truyền thống hoặc thiết bị POS độc lập.
Bởi vì hệ thống POS này chạy trên phần cứng mà nhiều người đã quen thuộc nên việc tích hợp hệ thống thương mại điện tử và đào tạo nhân sự dễ dàng hơn so với hệ thống POS truyền thống.
Ví dụ: Các hệ thống POS trên máy tính bảng phổ biến bao gồm Lightspeed POS, Square, Shopify POS, v.v.
Hệ thống POS di động (Mobile POS system) là một dạng POS sử dụng các thiết bị di động như điện thoại thông minh, máy tính bảng hoặc thiết bị đeo tay để xử lý giao dịch bán hàng. Điều này cho phép nhân viên bán hàng di chuyển xung quanh cửa hàng hoặc thực hiện giao dịch trực tiếp tại nơi khách hàng đang đứng.
Việc này sẽ giúp các nhân viên bán hàng có thể tra cứu sản phẩm và hồ sơ khách hàng từ hệ thống POS di động để kiểm tra hàng tồn kho và đưa ra các đề xuất được cá nhân hóa cho khách hàng. Tương tự như hệ thống POS trên máy tính bảng, việc tích hợp và đào tạo nhân sự để sử dụng hệ thống POS di động cũng tương đối dễ dàng.
Ví dụ: Lightspeed POS, Clover, Square, v.v là một số hệ thống POS di động được sử dụng phổ biến nhất.
Hệ thống POS đám mây (Cloud-based POS system) là một hình thức POS sử dụng công nghệ điện toán đám mây để lưu trữ và xử lý dữ liệu bán hàng. Thay vì lưu trữ dữ liệu trên máy tính hoặc máy chủ nội bộ, hệ thống POS đám mây sử dụng mô hình trực tuyến để quản lý và truy cập dữ liệu từ bất kỳ thiết bị nào có kết nối internet.
Hầu hết các hệ thống POS hiện nay đều dựa trên đám mây vì mang lại nhiều lợi ích, bao gồm khả năng truy cập từ xa, linh hoạt, dễ dàng tích hợp và mở rộng. Nó cho phép các doanh nghiệp quản lý nhiều điểm bán hàng từ một nền tảng duy nhất và cung cấp dữ liệu và thông tin tức thì để hỗ trợ quyết định kinh doanh. Đồng thời, hệ thống POS đám mây giảm bớt tài nguyên về phần cứng, chi phí cài đặt so với các hệ thống POS khác.
Ví dụ: Lightspeed POS, Square, Clover, v.v là những hệ thống POS đám mây tốt nhất dành cho doanh nghiệp.
Xem thêm: Top 5 phần mềm POS tốt nhất cho doanh nghiệp lớn 2023
Hệ thống POS giúp đơn giản hóa và tự động hóa quy trình bán hàng, giúp giao dịch diễn ra nhanh chóng và hiệu quả hơn. Doanh nghiệp có thể tiến hành thanh toán, tính tổng số tiền một cách chính xác và tạo ra hóa đơn/biên lai chỉ trong vài giây.
Hệ thống POS cho phép doanh nghiệp theo dõi và quản lý hàng tồn kho trong thời gian thực bằng cách nhận thông báo khi hàng hóa sắp hết và tự động tái đặt hàng. Điều này giúp tránh tình trạng hết hàng hoặc hàng tồn quá nhiều, giúp tối ưu hóa mức tồn kho và giảm chi phí lưu trữ.
Hệ thống POS cung cấp khả năng phân tích và báo cáo doanh thu chi tiết, giúp doanh nghiệp theo dõi được hiệu suất kinh doanh, xu hướng tiêu dùng, xác định sản phẩm được yêu thích, v.v. Từ đó, doanh nghiệp sẽ có cơ sở để hoạch định lại chiến lược kinh doanh trong tương lai.
Hệ thống POS có thể dễ dàng theo dõi doanh số bán hàng của mỗi nhân viên, số giờ làm việc và chỉ số hiệu suất. Nhờ vậy mà doanh nghiệp sẽ có được dữ liệu chính xác nhất để tính % hoa hồng cho mỗi nhân viên, đơn giản hóa quá trình xử lý bảng lương và cho phép doanh nghiệp xác định được những nhân viên có hiệu suất cao hoặc những nhân sự cần đào tạo thêm.
Nhìn chung, POS là một phần mềm quản trị quan trọng trong hệ thống kinh doanh. Doanh nghiệp nên tìm hiểu kỹ càng về các loại hệ thống POS để lựa chọn được phần mềm quản lý kinh doanh tốt nhất và phù hợp nhất với mô hình, chiến lược của công ty.
Liên hệ SECOMM hoặc gọi Hotline (02871089908) để được tư vấn và triển khai hệ thống POS.
Hiện nay, các phần mềm ERP đóng vai trò quan trọng đối với quá trình quản lý và vận hành hiệu quả hoạt động thương mại điện tử. Trong đó, Odoo ERP là phần mềm quản lý được thiết lập sẵn để doanh nghiệp dễ dàng tải về và sử dụng với nhiều giải pháp hỗ trợ doanh nghiệp như quản lý bán hàng, marketing, tồn kho, chăm sóc khách hàng, v.v.
Bài viết dưới đây tập trung làm rõ khái niệm về Odoo ERP và ưu nhược điểm khi doanh nghiệp triển khai Odoo.
Odoo hay Odoo ERP, trước đây gọi là OpenERP là một phần mềm quản lý kinh doanh mã nguồn mở (open-source) được tích hợp đầy đủ và có thể tùy chỉnh, chuyên cung cấp giải pháp toàn diện để quản lý các khía cạnh khác nhau đối với hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp thương mại điện tử.
Một số giải pháp phải kể đến là quản lý bán hàng, marketing, quản lý khách hàng, quản lý dự án, sản xuất, quản lý tồn kho, kế toán, quản lý nguồn nhân lực, quản lý dịch vụ khách hàng và nhiều ứng dụng khác.
Do đó, Odoo có thể đáp ứng mọi nhu cầu kinh doanh thực tế của doanh nghiệp ở mọi quy mô và ngân sách trong tất cả các ngành.
Phần mềm Odoo có rất nhiều phiên bản khác nhau với phiên bản mới nhất là Odoo 16, riêng Odoo 17 có thể sẽ được phát hành vào cuối năm 2023.
Đối với phiên bản 16, đội ngũ phát triển thêm nhiều tính năng và công cụ hỗ trợ kinh doanh hiệu quả hơn đồng thời tập trung cải tiến hàng loạt các tính năng hiện có. Odoo 16 được tự hào là phiên bản nhanh nhất, bắt mắt nhất và trực quan nhất.
Phần mềm quản lý Odoo còn có 2 ấn bản chính mà mọi doanh nghiệp cần tìm hiểu kỹ trước khi triển khai.
Đây là bản Odoo miễn phí để người dùng tải xuống và sử dụng. Bản Community của Odoo cung cấp nhiều tính năng và mô-đun hỗ trợ hoạt động kinh doanh thiết yếu như quản lý bán hàng, marketing, quản lý khách hàng, quản lý tồn kho, kế toán v.v.
Đây là bản trả phí cao cấp của Odoo và có nhiều phiên bản Odoo Enterprise dành cho các doanh nghiệp từ nhỏ đến lớn. Bản Enterprise chuyên cung cấp cho doanh nghiệp các tính năng và mô-đun nâng cao giúp tối ưu hoá quy trình vận hành. Giá của Odoo Enterprise được tính dựa trên 5 yếu tố bao gồm số lượng người dùng, số lượng apps sử dụng, loại hosting, dịch vụ triển khai và tích hợp với hệ thống bên thứ ba.
Giao diện của Odoo được thiết kế đơn giản và trực quan cùng các mô-đun được sắp xếp hợp lý và khoa học. Vì thế, bất cứ người dùng mới nào khi vừa bắt đầu sử dụng phần mềm đều sẽ không mất quá nhiều thời gian để trở nên thành thạo.
Odoo có hệ thống tính năng và mô-đun khổng lồ từ cơ bản đến nâng cao đáp ứng mọi nhu cầu về quản lý và vận hành kinh doanh hiệu quả từ quản lý bán hàng, marketing, chăm sóc khách hàng, kế toán đến quản lý tồn kho, sản xuất. Khi bắt đầu triển khai Odoo, doanh nghiệp có thể sử dụng bản Community (miễn phí) trước, sau đó chuyển sang bản Enterprise (trả phí) nhằm tận dụng hết những tính năng, mô-đun, dịch vụ và cải tiến từ cơ bản đến nâng cao.
Trước đây, doanh nghiệp thường lưu trữ thông tin và dữ liệu trong cơ sở dữ liệu của từng bộ phận, gây khó khăn cho nhu cầu truy cập và trao đổi thông tin giữa các bộ phận. Với Odoo, ngoài việc cung cấp cho doanh nghiệp rất nhiều mô-đun cần thiết để quản lý và vận hành thì còn hỗ trợ doanh nghiệp tích hợp và lưu trữ dữ liệu của tất cả bộ phận trong một cơ sở dữ liệu duy nhất nhằm quản lý, theo dõi nhanh chóng và thuận tiện hơn.
Bên cạnh lưu trữ và tích hợp thì khả năng hiển thị đầy đủ thông tin cũng là một lợi thế khác của Odoo. Ví dụ, việc hiển thị đầy đủ và chi tiết giúp doanh nghiệp kiểm soát mức độ tồn kho sản phẩm theo ngày hoặc hàng tháng, bao gồm cả các lô hàng trong tương lai chưa được ghi nhận.
Hoặc, doanh nghiệp sẽ kiểm soát tốt hơn vốn lưu động khi biết được công ty đang ở mức độ tồn kho như thế nào. Ngoài ra, sự khả dụng của tất cả thông tin trên một cơ sở dữ liệu thúc đẩy sự cộng tác và hoàn thành các nhiệm vụ phức tạp. Khi đó, quy trình làm việc sẽ trở nên tốt hơn và doanh nghiệp dễ dàng theo dõi quy trình liên bộ phận hiệu quả.
Lợi thế khác của phần mềm Odoo nằm ở khả năng tuỳ chỉnh. Odoo cho phép người dùng tuỳ chỉnh phần mềm theo yêu cầu mà không cần viết lại code. Nhờ giao diện trực quan, dễ sử dụng nên đối với những người dùng không có kỹ năng lập trình cao cũng có thể thực hiện.
So với các ERP khác thì chi phí sử dụng Odoo khá hợp lý. Đối với nhu cầu chỉ sử dụng 1 chức năng, doanh nghiệp không cần trả phí cho Odoo và được sử dụng lâu dài. Tuy nhiên từ 2 chức năng trở lên doanh nghiệp sẽ có 15 ngày dùng thử và sau đó mức phí cũng không quá cao.
Chi phí sẽ tiếp tục tăng nếu doanh nghiệp có nhu cầu tuỳ chỉnh và lập trình thêm các mô-đun phù hợp với định hướng kinh doanh. Nếu doanh nghiệp có đội ngũ nội bộ để thực hiện thì chi phí phát triển này sẽ được lượt bỏ. Trên thực tế, doanh nghiệp sẽ cần tìm kiếm sự hỗ trợ từ đơn vị có chuyên môn về Odoo.
Do nguồn lực hạn chế nhưng lượng người dùng quá lớn, Odoo không thể cung cấp hỗ trợ khách hàng tốt cho mọi khách hàng. Một số khách hàng đã không hài lòng vì vấn đề của họ không được giải quyết triệt để ngay trong lần hỗ trợ đầu tiên. Bên cạnh đó, chi phí đào tạo Odoo khá đắt nên việc xây dựng một đội ngũ chuyên hỗ trợ Odoo là bất khả thi đối với các doanh nghiệp nhỏ.
Tương tự như các phần mềm ERP khác hiện nay, Odoo có cấu trúc khiến việc thiết lập trở nên khó khăn đối với những doanh nghiệp mới triển khai lần đầu. Điều này làm mất thời gian và công sức để xử lý các vấn đề liên quan đến thiết lập.
Odoo cung cấp sẵn nhiều chức năng nhưng là một ERP cho mọi mô hình kinh doanh trên toàn thế giới nên để ứng dụng Odoo vào một loại hình kinh doanh hay một quốc gia cụ thể đều cần phải tùy chỉnh.
Odoo cung cấp các tùy chọn tùy chỉnh nhưng đối với nhu cầu tùy chỉnh đặc thù hoặc phức tạp có thể yêu cầu các nhà phát triển có kiến thức và kinh nghiệm về kỹ thuật cao. Điều này có thể phát sinh thêm chi phí tùy chỉnh và bảo trì tổng thể.
Dù Odoo có thể đáp ứng nhu cầu triển khai của nhiều quy mô doanh nghiệp khác nhau nhưng hiệu suất và khả năng mở rộng của phần mềm này có thể khiến các doanh nghiệp lớn với khối lượng giao dịch cao cần nhắc nhiều. Vì thế các doanh nghiệp nên lên kế hoạch phát triển, xem xét yếu tố mở rộng trước khi lựa chọn để đảm bảo hoạt động hiệu quả.
Với nhiều năm triển khai thương mại điện tử và tích hợp nhiều hệ thống ERP cho nhiều doanh nghiệp trên toàn cầu, SECOMM thấu hiểu những khó khăn khi doanh nghiệp triển khai hệ thống Odoo ERP
Liên hệ SECOMM hoặc gọi Hotline (02871089908) ngay để được tư vấn triển khai Odoo.
Trong kiến trúc Headless eCommerce, giao diện người dùng (frontend) tách biệt với nơi lưu trữ logic kinh doanh và cơ sở dữ liệu (backend), hoạt động độc lập và giao tiếp với nhau thông qua API (Application Programming Interface). Phần backend của hệ thống thương mại điện tử có thể liên kết với nhiều frontend để mang đến trải nghiệm đa kênh liền mạch cho khách hàng.
Chính ưu điểm về khả năng đa kênh này (Omnichannel Capabilities) mà ngày càng nhiều doanh nghiệp có nhu cầu triển khai Headless eCommerce để thích ứng với xu hướng thị trường cũng như thu hút lượng lớn khách hàng ở tất cả các kênh tiềm năng hiện nay.
Dù vậy, từ kế hoạch triển khai đến khi đạt được mục tiêu là một hành trình dài với nhiều bước quan trọng cần doanh nghiệp nỗ lực hoàn thành. Trong số đó là bước lựa chọn nền tảng phù hợp để triển khai Headless eCommerce. Trên thị trường hiện có 4 nền tảng nổi bật: Adobe Commerce, Shopify Plus, BigCommerce Enterprise và Commercetools.
Bài viết sẽ tập trung giúp doanh nghiệp đưa ra quyết định đúng đắn bằng cách liệt kê các tiêu chí lựa chọn và ưu nhược điểm của từng nền tảng.
Xem thêm: 5 Lợi Ích Khi Triển Khai Headless eCommerce
Doanh nghiệp cần đảm bảo rằng nền tảng được lựa chọn thật sự có hỗ trợ kiến trúc Headless, cho phép việc tách rời giao diện người dùng phía trước (frontend) ra khỏi hệ thống sau (backend). Sự tách biệt này mang lại khả năng đa kênh, giúp doanh nghiệp linh hoạt cung cấp cho khách hàng trải nghiệm liền mạch và nhất quán trên tất cả các kênh (ví dụ: website, thiết bị di động, thiết bị IoT, v.v).
API rất quan trọng nhằm tích hợp với nhiều giao diện người dùng khác nhau. Vì vậy doanh nghiệp cần tìm đến một nền tảng có khả năng cung cấp các API cho phép tùy chỉnh và trao đổi dữ liệu liền mạch.
Tiếp theo doanh nghiệp cần xem xét đến khả năng mở rộng của một nền tảng, đặc biệt với các doanh nghiệp quy mô lớn, danh mục sản phẩm nhiều và phức tạp hay nhu cầu quản lý tồn kho lớn. Một nền tảng với khả năng mở rộng cao sẽ dễ dàng tăng hoặc giảm quy mô tuỳ nhu cầu, xử lý tốt lưu lượng truy cập cao và đảm bảo hiệu suất ngay cả trong các dịp mua sắm cao điểm.
Khả năng tích hợp với bên thứ ba cũng vô cùng quan trọng khi lựa chọn nền tảng. Các công cụ bên thứ ba sẽ phục vụ cho nhu cầu kinh doanh cụ thể và thúc đẩy sự hiệu quả trong thương mại điện tử. Doanh nghiệp có thể ưu tiên nền tảng với khả năng tích hợp và tương thích cao với đa dạng các công cụ và dịch vụ của bên thứ ba. Trong số đó phải kể đến cổng thanh toán, dịch vụ vận chuyển, hệ thống quản lý nội dung (CMS), công cụ phân tích, v.v.
Bên cạnh hiệu suất và khả năng mở rộng thì khả năng tùy chỉnh cũng quan trọng không kém đối với bất kỳ doanh nghiệp nào muốn tìm kiếm nền tảng để triển khai Headless eCommerce. Doanh nghiệp cần đánh giá tính linh hoạt của nền tảng về mặt thiết kế cũng như trải nghiệm người dùng, đảm bảo nền tảng hỗ trợ tùy chỉnh dễ dàng các giao diện frontend theo nhu cầu.
Bảo mật là điều quan trọng đối với bất kỳ nền tảng thương mại điện tử nào. Khi lựa chọn, doanh nghiệp cần đảm bảo nền tảng đó tuân thủ các biện pháp bảo mật tiêu chuẩn, chẳng hạn như thanh toán an toàn PCI DSS, mã hoá SSL, v.v
Các dữ liệu phân tích, báo cáo rất cần thiết để tối ưu hoá hoạt động thương mại điện tử và đưa ra các quyết định điều chỉnh dựa trên dữ liệu. Vì thế, doanh nghiệp cần đến một nền tảng có khả năng phân tích và báo cáo mạnh mẽ giúp cung cấp thông tin chi tiết về hành vi của khách hàng, hiệu quả bán hàng, tỷ lệ chuyển đổi và nhiều chỉ số quan trọng khác.
Sẽ tốt hơn nếu triển khai Headless eCommerce với nền tảng cung cấp khả năng và tài nguyên hỗ trợ có giá trị như tài liệu dành cho nhà phát triển, diễn đàn và cộng đồng hỗ trợ có sẵn, hay dịch vụ hỗ trợ khách hàng nhanh nhạy từ chính nền tảng đó. Doanh nghiệp cần đảm bảo có thể nhận được sự hỗ trợ khi cần thiết trong suốt quá trình triển khai.
Cuối cùng, yếu tố chi phí có khả năng chi phối sự lựa chọn của bất kỳ doanh nghiệp thương mại điện tử nào. Các chi phí có thể bao gồm chi phí giấy phép, hosting, chi phí phát triển và bảo trì hay các chi phí liên quan đến việc tích hợp với dịch vụ của bên thứ ba. Doanh nghiệp cần đánh giá những chi phí này so với các khả năng mà nền tảng mang đến có phù hợp với ngân sách và mục tiêu kinh doanh dài hạn hay không.
Bằng cách xem xét các tiêu chí này, doanh nghiệp có thể lựa chọn được nền tảng Headless eCommerce phù hợp với nhu cầu kinh doanh, cung cấp trải nghiệm khách hàng liền mạch và trợ lực cho mục tiêu phát triển dài hạn
Magento được biết đến là nền tảng thương mại điện tử open-source hàng đầu thế giới và hiện đang đứng vị trí thứ 3 trong bảng thị phần của các nền tảng thương mại điện tử, chỉ sau WooCommerce và Shopify.
Magento có 2 phiên bản:
Xem thêm: PWA Là Gì? Lợi Ích Khi Triển Khai PWA
Shopify là nền tảng thương mại điện tử SaaS nổi bật trên thị trường với hơn 3.75 triệu cửa hàng đang hoạt động năm 2022.
Shopify hiện cung cấp 2 phiên bản chính:
Chi phí sử dụng: Khởi điểm từ $2,000/tháng và tăng lên dựa trên doanh thu
Xem thêm: Shopify Plus Là Gì? Ưu Nhược Điểm Của Shopify Plus
Tương tự như Shopify, BigCommerce cũng là một trong những nền tảng thương mại điện tử SaaS hàng đầu với nhiều tính năng nổi bật giúp doanh nghiệp xây dựng sự hiện diện trực tuyến nhanh chóng và dễ dàng.
Phiên bản BigCommerce Enterprise chuyên phục vụ các doanh nghiệp quy mô lớn với nhiều giải pháp tối ưu hoạt động kinh doanh. Trong đó phải kể đến giải pháp BigCommerce Headless eCommerce giúp doanh nghiệp tạo trải nghiệm khách hàng đồng nhất cùng nhiều giải pháp bổ trợ khác giúp website được khởi chạy nhanh chóng và tùy chỉnh dễ dàng.
Chi phí sử dụng: Từ $400/tháng và có thể lên đến $20,000/tháng
Commercetools là nền tảng tiên phong về Headless eCommerce trên thế giới. Nền tảng phát triển dựa trên nguyên tắc MACH (Microservice-based, API-first, Cloud-native và Headless), Commercetools hỗ trợ doanh nghiệp xây dựng và tuỳ chỉnh giải pháp thương mại điện tử phù hợp với nhu cầu của doanh nghiệp và khách hàng của họ.
Chi phí sử dụng: Chi phí sẽ không được công khai mà doanh nghiệp cần liên hệ Commercetools để trao đổi. Tuy nhiên, đây là một số thông tin tham khảo. Chi phí triển khai bắt đầu từ $300,000 và phí giấy phép bắt đầu từ $200,000/năm
Với bề dày kinh nghiệm tư vấn lựa chọn nền tảng và hỗ trợ triển khai thương mại điện tử cho nhiều doanh nghiệp trên toàn cầu, SECOMM luôn nhấn mạnh việc chọn đúng nền tảng sẽ là bước đi thành công đầu tiên.
Liên hệ SECOMM hoặc gọi trực tiếp đến số hotline (02871089908) ngay để được tư vấn miễn phí.
OpenCart và Magento luôn là hai nền tảng mã nguồn mở luôn được đặt lên “bàn cân” với nhau khi lựa chọn nền tảng xây dựng website thương mại điện tử cho các doanh nghiệp, đặc biệt là các doanh nghiệp và tập đoàn có nhu cầu xây dựng hệ thống thương mại điện tử đặc thù.
Vậy giữa OpenCart và Magento, đâu là nền tảng thương mại điện tử mã nguồn mở phù hợp với doanh nghiệp?
OpenCart là nền tảng thương mại điện tử mã nguồn mở được phát triển miễn phí trên ngôn ngữ lập trình PHP. OpenCart được sử dụng phổ biến vì tính đơn giản và thân thiện với người dùng chẳng hạn như bảng điều khiển quản trị dễ sử dụng, cho phép quản lý sản phẩm, khuyến mãi, đơn đặt hàng và báo cáo mà không yêu cầu bất kỳ chuyên môn kỹ thuật nào.
OpenCart đang có 2 gói lựa chọn cho doanh nghiệp:
Theo Buildwith, OpenCart đã được sử dụng bởi hơn 400.000 website, trong đó hầu hết là các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Hoa Kỳ, Nga, Vương quốc Anh, Ukraine và Brazil.
Xem thêm: OpenCart là gì? Ưu nhược điểm khi sử dụng OpenCart
Magento (hay Adobe Commerce), tương tự như OpenCart, là nền tảng thương mại điện tử mã nguồn mở được phát triển bằng ngôn ngữ lập trình PHP. Magento được xem như “vua” trong tất cả các nền tảng thương mại điện tử mã nguồn mở bởi khả năng kiểm soát toàn diện và độ mở rộng cao với nhiều tính năng chuyên biệt.
Hiện nay, Magento đang cung cấp 3 ấn bản chính, bao gồm:
Theo thống kê của BuildWith, có hơn 160.000 website được hỗ trợ bởi Magento, nền tảng này đặc biệt phổ biến trong các doanh nghiệp lớn đến từ Hoa Kỳ, Vương quốc Anh, Hà Lan và Đức.
Vì sự khác biệt trong hệ thống dịch vụ trong phiên bản tính phí của OpenCart và Magento nên bài viết này SECOMM sẽ tập trung so sánh giữa 2 phiên bản miễn phí.
Xem thêm: Magento là gì? Ưu điểm và nhược điểm nổi bật của Magento
Nhìn chung, OpenCart và Magento đều là các nền tảng nguồn mở và được phát triển bằng PHP. Cả hai đều là nền tảng thương mại điện tử với các tính năng mạnh mẽ và vô số tiện ích bổ sung.
Chi phí sử dụng của OpenCart và Magento tương đối giống nhau, với phiên bản miễn phí doanh nghiệp chỉ cần tải xuống và cài đặt hoàn toàn miễn phí.
Vì là nền tảng mã nguồn mở nên cả hai đều có khả năng tùy chỉnh ưu việt đối với bất kỳ tiện ích bổ sung từ bên thứ 3 bất kỳ.
Việc này sẽ giúp cho doanh nghiệp dễ dàng cài đặt và quản lý các hệ thống quản trị như POS, ERP, CRM, v.v tại một hệ thống duy nhất.
OpenCart có một lượng lớn các tiện ích mở rộng, khoảng 13.000 tiện ích có sẵn. Tương tự, Magento có một bộ sưu tập tiện ích mở rộng khổng lồ, hơn 5.000 tiện ích có sẵn.
Cả 2 nền tảng này cho phép doanh nghiệp thêm nhiều tính năng hơn vào website thương mại điện tử bằng các tiện ích bổ sung mà không cần lo lắng về việc coding.
OpenCart được đánh giá là dễ sử dụng hơn cho người mới bắt đầu nhờ có giao diện trực quan và quy trình cài đặt đơn giản. Tuy nhiên, doanh nghiệp vẫn cần có kiến thức kỹ thuật cơ bản về lưu trữ, FTP (File Transfer Protocol – Giao thức truyền tải tập tin), nâng cấp bảo mật, v.v.
Trong bảng điều khiển của giao diện quản trị viên (admin), người dùng dễ dàng điều hướng giữa “Danh mục”, “Tiện ích mở rộng”, “Bán hàng”, “Hệ thống”, “Báo cáo” và “Trợ giúp”.
Magento là nền tảng không phải là “sân chơi” dành cho người nghiệp dư bởi quá trình cài đặt rất phức tạp, cần nhiều chuyên môn về kỹ thuật để có thể khởi chạy.
Mặc dù Magento 2 được đánh giá là dễ sử dụng hơn so với Magento 1 nhưng trên bảng điều khiển sẽ có nhiều tùy chọn khiến cho người mới gặp khó khăn với các thuật ngữ của Magento dẫn đến việc tìm hiểu tốn thời gian.
OpenCart chỉ cung cấp khoảng 500 themes cả miễn phí và trả phí (từ $60 đến $70) phù hợp với nhiều lĩnh vực khác nhau. Nền tảng này cho phép doanh nghiệp xem website của mình sẽ trông như thế nào với các chủ đề khác nhau trước khi quyết định trả tiền. Sau đó, doanh nghiệp có thể chỉnh sửa theo nhu cầu riêng.
Đối với Magento, doanh nghiệp sẽ có 3 lựa chọn để xây dựng giao diện người dùng:
Nhìn chung, cả OpenCart và Magento đều có số lượng lớn theme với giá cả phải chăng nhưng Magento cho phép chỉnh sửa để thiết kế giao diện website thương mại điện tử tối ưu hơn.
Xét về quy mô mở rộng, OpenCart thích hợp cho các website thuộc doanh nghiệp vừa và nhỏ vì nền tảng này chỉ có thể xử lý số lượng sản phẩm và giao dịch nhất định. Còn Magento được thiết kế để xử lý các website thương mại điện tử lớn và phức tạp, có khả năng xử lý hàng ngàn sản phẩm và giao dịch hàng ngày mà không gặp vấn đề về hiệu suất.
Xét về tính linh hoạt, OpenCart cung cấp một loạt các phần mở rộng và tiện ích bổ sung để mở rộng chức năng của website. Tuy nhiên, tính linh hoạt của OpenCart có thể bị giới hạn đối với các yêu cầu tùy chỉnh phức tạp. Trong khi đó, Magento có tính linh hoạt cao hơn, cho phép doanh nghiệp tùy chỉnh mọi khía cạnh của website, cung cấp một hệ thống modules lớn và tương thích với nhiều bên thứ ba hơn, giúp doanh nghiệp tùy chỉnh và mở rộng website theo nhu cầu riêng.
Có thể thấy Magento ưu việt hơn OpenCart về khả năng mở rộng hệ thống website thương mại điện tử cho doanh nghiệp.
OpenCart cung cấp cho người dùng 2 loại hỗ trợ:
Magento có Trung tâm trợ giúp nhưng nhân viên hỗ trợ sẽ thuộc phiên bản Adobe Commerce nên họ sẽ không thể giải đáp 100% kỳ vọng cho doanh nghiệp đang sử dụng Open Source. Tuy nhiên, Magento có một cộng đồng nhà phát triển hơn 13.000 người trên toàn cầu nên việc tìm kiếm giải pháp không còn là vấn đề lớn.
OpenCart sẽ không chịu trách nhiệm bảo mật website thương mại điện tử cho doanh nghiệp vì đây là một nền tảng mã nguồn mở, điều này có nghĩa là các đoạn code và framework của OpenCart đều được công bố công khai và khiến cho website dễ bị tấn công hơn.
Mặc dù cũng là nền tảng mã nguồn mở nhưng Magento rất coi trọng vấn đề bảo mật và nền tảng này luôn không ngừng cập nhật các bản vá bảo mật từ năm 2015 để phát hiện các rủi ro. Điều này nhằm đảm bảo rằng các website thương mại điện tử được xây dựng bằng Magento luôn được bảo mật ở mức cao nhất và khách hàng sẽ cảm thấy an tâm khi mua sắm online.
Bằng cách sử dụng các công cụ bên thứ ba như Mage Report và Mage Scan, doanh nghiệp có thể kiểm tra trạng thái bảo mật. Ngoài ra, Magento có CSP (Content Security Policy – Chính sách bảo mật nội dung) chuyên cung cấp một tập hợp các nguyên tắc có cấu trúc có thể giới hạn nội dung của các trình duyệt sao cho chỉ các dịch vụ được cho phép mới được xuất hiện, từ đó cho phép trình duyệt quyết định công cụ web nào sẽ bị chặn và công cụ nào đáng tin cậy.
Mặc dù cả OpenCart và Magento đều được miễn phí giấy phép sử dụng (license) nhưng chi phí phát triển website thương mại điện tử lại có sự khác biệt lớn.
Có thể thấy Magento có chi phí triển khai cao hơn OpenCart nhưng lại cung cấp nhiều tính năng cho website thương mại điện tử chẳng hạn như tìm kiếm nâng cao Elasticsearch và OpenSearch, cung cấp công cụ chỉnh sửa nội dung không cần mã, phân loại nhiều loại sản phẩm hơn và cấu hình vận chuyển nâng cao, v.v. Trong khi đó việc thêm các tính năng đó vào OpenCart sẽ yêu cầu nhiều tiện ích mở rộng và nhiều tài nguyên lưu trữ hơn để hoạt động hiệu quả.
Dựa trên các đánh giá về OpenCart nêu trên thì nền tảng này sẽ phù hợp với các doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ để xây dựng website thương mại điện tử. Trong khi đó, Magento phù hợp với cả SMEs và tập đoàn lớn có yêu cầu về xây dựng hệ thống thương mại điện tử đặc thù và nhiều tùy chỉnh. Với Magento doanh nghiệp có thể sở hữu hệ thống theo yêu cầu bằng cách xây dựng website thương mại điện tử cơ bản trước rồi nâng cấp dần theo thời gian hoặc xây dựng toàn bộ hệ thống phức tạp ngay từ đầu.
Với bề dày kinh nghiệm triển khai thương mại điện tử cho khách hàng tại nhiều quốc gia, SECOMM thấu hiểu những khó khăn và thách thức doanh nghiệp phải đối mặt trong quá trình lựa chọn nền tảng để xây dựng hệ thống thương mại điện tử chuyên nghiệp.
Liên hệ SECOMM ngay hoặc gọi trực tiếp đến số Hotline (02871089908) hôm nay để được tư vấn miễn phí.
Commercetools là một nền tảng thương mại điện tử đám mây cung cấp cách tiếp cận đa kênh, hỗ trợ doanh nghiệp xây dựng và quản lý website thương mại điện tử, ứng dụng di động và các kênh bán hàng khác một cách liền mạch. Hơn nữa, Commercetools chính là nhà tiên phong trong lĩnh vực Headless eCommerce.
Do đó, khi các doanh nghiệp đang tập trung hướng đến việc đẩy mạnh hoạt động marketing và bán hàng đa kênh nhằm đáp ứng nhu cầu trải nghiệm mua sắm ngày càng cao của khách hàng, Commercetools trở nên đặc biệt nổi bật.
Dưới đây là các thương hiệu đã sử dụng Commercetools để hiện thực hóa mục tiêu về doanh thu và trải nghiệm khách hàng.
Chronext là thương hiệu nổi tiếng toàn cầu chuyên mua và bán đồng hồ xa xỉ với bộ sưu tập hơn 7.000 sản phẩm. Với mọi loại đồng hồ từ mới, đã qua sử dụng hay cổ điển, các thợ đồng hồ đủ tiêu chuẩn của Chronext sẽ kiểm tra thật kỹ lưỡng trước khi bán cho khách hàng và cung cấp bảo hành 24 tháng cho từng chiếc đồng hồ.
Chronext đã triển khai website thương mại điện tử với Commercetools, góp phần tăng tốc độ tải trang lên 300%, nâng cao thứ hạng SEO lên 40% và tăng 10% tỷ lệ chuyển đổi. Từ đó Chronext đã đạt được danh tiếng vững chắc trong ngành đồng hồ xa xỉ, trở thành điểm đến đáng tin cậy cho những khách hàng đam mê đồng hồ.
Promod là thương hiệu Pháp thành lập năm 1975 chuyên cung cấp các loại thời trang may sẵn cho phụ nữ. Thương hiệu này hiện đã có mặt tại Pháp, Bỉ, Luxembourg, Thuỵ Sĩ và Malta.
Promod đã sử dụng Commercetools để phát triển website thương mại điện tử vượt trội nhằm đạt được mức doanh thu kỳ vọng cũng như mang đến trải nghiệm mua sắm liền mạch cho khách hàng.
Kể từ khi mở cửa hàng đầu tiên vào năm 1990, Ulta Beauty đã phát triển trở thành nhà bán lẻ mỹ phẩm lớn nhất Hoa Kỳ và là điểm đến làm đẹp hàng đầu cho các tín đồ mỹ phẩm. Thương hiệu cung cấp hơn 25.000 sản phẩm từ khoảng 500 thương hiệu làm đẹp bao gồm cả nhãn hiệu riêng Ulta Beauty Collection với mức giá hấp dẫn.
Với nhu cầu mở rộng quy mô nhanh chóng và thực hiện các thay đổi đối với nền tảng một cách linh hoạt hơn, Ulta Beauty lựa chọn Commercetools cho giải pháp Headless eCommerce. Năm 2022, Ulta Beauty đã chính thức ra mắt một website thương mại điện tử hoàn toàn mới giúp thương hiệu quản lý danh mục sản phẩm khổng lồ với hơn 1.3 triệu SKU, nâng cấp trải nghiệm mua sắm với giải pháp mua online nhận tại cửa hàng (BOPIS), v.v
Từ năm 1928, 66°North đã cung cấp quần áo bảo hộ cho đội tìm kiếm và cứu hộ Iceland và chính sự hợp tác thành công này đã tiếp thêm động lực để công ty tiếp tục phát triển quần áo và phụ kiện ngoài trời với đa dạng mẫu mã. Ngày nay, 66°North đã trở thành thương hiệu hàng đầu thế giới về sản xuất các quần áo bảo hộ lao động phù hợp với tất cả hình thức hoạt động ngoài trời.
Website của 66°North sử dụng Commercetools để chuyển đổi từ mô hình nguyên khối (monolithic) sang hệ thống vi dịch vụ (microservices-based system) linh hoạt hơn và được xây dựng theo nhu cầu cụ thể của 66°North. Sự hợp tác này đã giúp website thương mại điện tử của 66°North tăng 35% giá trị đơn hàng trung bình, 75% tỷ lệ mua hàng lặp lại, 50% giao dịch mỗi phút.
Danone là công ty sản xuất thực phẩm và đồ uống hàng đầu thế giới hoạt động ở 4 lĩnh vực kinh doanh chính: Sản phẩm từ sữa và thực vật, Nước và Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ em và người bệnh. Danone hiện nay đã bán sản phẩm tại hơn 120 thị trường.
Vào giai đoạn khủng hoảng của đại dịch Covid-19, Danone đã thúc đẩy chiến lược D2C eCommerce, công ty đã chuyển đổi sang mô hình MACH với Commercetools nhằm xử lý tình trạng thiếu hụt sữa bột trẻ em tại Châu Âu cũng như thích ứng với những thay đổi đột ngột của chuỗi cung ứng và nhu cầu của người tiêu dùng địa phương. Việc bổ sung chức năng giỏ hàng cho các website thương hiệu đã giúp khách hàng tiếp cận sản phẩm nhanh chóng hơn. Ngoài ra, chiến lược này đã giúp công ty mở rộng quy mô dung lượng web (web capacity) mà không gặp sự cố do lưu lượng truy cập tăng đột biến.
Bất kỳ ai đam mê nhiếp ảnh đều sẽ nghe đến Tamron – một nhà sản xuất toàn cầu có trụ sở tại Nhật Bản. Công ty chuyên cung cấp các ống kính máy ảnh với nhiều độ dài cho tất cả các loại máy ảnh và bán hàng thông qua các nhà phân phối, đại lý địa phương và các nền tảng trực tuyến như Amazon.
Với chiến lược thâm nhập thị trường mới, công ty quyết định triển khai Headless eCommerce với Commercetools trên website thương mại điện tử của công ty con tại Châu Âu có trụ sở tại Đức mang tên Tamron Europe. Do kiến trúc của Headless eCommerce tách rời giao diện người dùng (frontend) khỏi phần lưu trữ phía sau (backend) nên Tamron Europe có thể xây dựng và tuỳ chỉnh website thương mại điện tử đúng theo nhu cầu của họ hiện tại và trong tương lai.
Với hơn 2 triệu chiếc nệm được bán ra và doanh thu hơn 645 triệu Euro vào năm 2021, Emma The Sleep Company đã trở thành một trong những thương hiệu về giấc ngủ phát triển nhanh nhất thế giới.
Emma lựa chọn kết hợp với Commercetools để phát triển thương mại điện tử với quy mô lớn đáp ứng lưu lượng truy cập tăng cao. Nhằm khuyến khích khách hàng mua sắm tại website, công ty đưa ra nhiều chính sách bán hàng hấp dẫn như trả góp 0%, miễn phí giao hàng, miễn phí đổi trả, dùng thử 365 ngày. Ngoài ra, website thương mại điện tử của Emma có tích hợp với Instagram nhằm tương tác nhiều hơn với khách hàng bằng cách khuyến khích họ đăng tải hình ảnh trải nghiệm với sản phẩm và gắn thẻ Emma. Qua đó, thương hiệu thu hút không ít lượng khách hàng tiềm năng.
John Lewis & Partners (trước đây là John Lewis) là thương hiệu bách hoá nổi tiếng của Anh với bề dày lịch sử hơn 150 năm. Thương hiệu đã sử dụng Commercetools nhằm hướng tới mục tiêu là di chuyển khỏi nền tảng thương mại điện tử cũ và chuyển sang dịch vụ đám mây dựa trên vi dịch vụ (microservices-led cloud service) và ưu tiên API (API-first) linh hoạt.
Website mới của John Lewis cung cấp nhiều lựa chọn sản phẩm chất lượng cao, từ quần áo, thiết bị gia dụng đến đồ điện tử và sản phẩm làm đẹp. John Lewis cung cấp trải nghiệm mua sắm liền mạch từ cửa hàng offline đến app và website thương mại điện tử. Bằng những sản phẩm chất lượng cùng dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt và chính sách thanh toán tối ưu, John Lewis từng bước trở thành một thương hiệu bán lẻ uy tín hàng đầu tại Vương Quốc Anh, đáp ứng nhu cầu trải nghiệm mua sắm đa kênh của khách hàng.
Kmart là chuỗi cửa hàng bách hoá giảm giá nổi tiếng của Úc thành lập năm 1969. Đến nay, Kmart có hơn 200 cửa hàng trên khắp nước Úc và cả NewZealand và được công nhận là một trong những cửa hàng bách hoá giảm giá có lợi nhuận cao nhất đất nước chuột túi.
Kmart đã thực hiện chuyển đổi sang nền tảng đám mây – Commercetools nhằm tận dụng các khả năng serverless với kiến trúc vi dịch vụ. Bằng cách tiếp cận với công nghệ mới này, Kmart có thể linh hoạt tùy chỉnh và mở rộng website thương mại điện tử để cung cấp trải nghiệm mua sắm trực tuyến tốt nhất cho khách hàng, đồng thời thúc đẩy chiến lược chuyển đổi số.
Express là một trong những thương hiệu thời trang nổi tiếng nhất thế giới, chuyên về trang phục và phụ kiện dành cho cả nam và nữ thuộc nhiều phân khúc khác nhau. Nhận thấy nền tảng nguyên khối gây nhiều cản trở cho sự phát triển, Express tìm đến Commercetools cho giải pháp thương mại điện tử linh hoạt, nhanh nhạy và có khả năng mở rộng cao để thích nghi với xu hướng của thị trường cũng như nhu cầu trải nghiệm mua sắm thay đổi liên tục của khách hàng.
Chuyên về các sản phẩm thời trang thanh lịch nên website của Express cũng được thiết kế tối giản nhưng hiện đại và sang trọng. Bên cạnh chương trình khuyến mãi đa dạng, Express mang đến cho khách hàng nhiều giải pháp thanh toán giúp tối ưu trải nghiệm mua sắm như Mua trước trả sau (BNPL), Mua online nhận tại cửa hàng (BOPIS) và thẻ tín dụng Express.
Trên đây là 10 doanh nghiệp đã phát triển website thương mại điện tử với Commercetools và đạt được thành công cả về thương hiệu lẫn doanh thu. Sự thành công này trở thành nguồn cảm hứng cho các doanh nghiệp khác tìm kiếm những giải pháp để bứt phá hoạt động kinh doanh và nâng cao khả năng cạnh tranh trên thị trường.
Với bề dày kinh nghiệm triển khai thương mại điện tử cho khách hàng tại nhiều quốc gia, SECOMM thấu hiểu những khó khăn và thách thức doanh nghiệp đối mặt trong quá trình triển khai.
Liên hệ SECOMM ngay hoặc gọi trực tiếp đến số hotline (02871089908) hôm nay để được tư vấn miễn phí.
Trước đây, hệ thống quản lý nội dung truyền thống (Traditional CMS) đã từng là tiêu chuẩn để doanh nghiệp phát triển website nhằm thiết lập sự hiện diện trực tuyến. Tuy nhiên, làn sóng của Cách mạng Công nghiệp 4.0 cùng sự trợ giúp từ Internet vạn vật (IoT) đã làm thay đổi định nghĩa về sự hiện diện trực tuyến.
Không chỉ website mà giờ đây các doanh nghiệp khắp nơi đang cạnh tranh quyết liệt để thu hút sự quan tâm của khách hàng từ nhiều kênh kỹ thuật số khác nhau (ứng dụng di động, mạng xã hội, mobile site, thiết bị IoT, v.v). Hơn nữa, chính yêu cầu ngày càng cao về trải nghiệm khách hàng đã kéo theo sự gia tăng không ngừng của nhu cầu đẩy mạnh phân phối nội dung chất lượng, phù hợp đến tất cả các kênh.
Do đó, sự ra đời của Headless CMS nhanh chóng được đón nhận và dần trở thành công nghệ được sử dụng rộng rãi thay cho Traditional CMS bởi khả năng phân phối nội dung đa kênh một cách hiệu quả, đáp ứng nhu cầu thiết lập sự hiện diện trực tuyến của các doanh nghiệp trong bối cảnh Công nghiệp 4.0.
Bài viết dưới đây tập trung làm rõ định nghĩa về Headless CMS và sự khác biệt giữa Headless CMS với Traditional CMS.
Headless CMS là một dạng hệ thống quản lý nội dung tách biệt phần backend – nơi lưu trữ nội dung (the body) ra khỏi phần frontend – giao diện người dùng (the head). Vì vậy nên thuật ngữ Headless được ra đời.
Nhờ sự tách biệt này mà các nhà phát triển có thể sử dụng bất kỳ công nghệ nào họ muốn cho phần backend mà không phải lo lắng sẽ ảnh hưởng đến phần frontend. Trong khi đó, những nhà tiếp thị có thể tạo và lưu trữ nội dung một lần và triển khai lại nội dung đó trên bất kỳ kênh kỹ thuật số nào vì nội dung không bị khoá trong một kênh cụ thể. Lý do là bởi Headless CMS sử dụng API để trình bày một bộ nội dung trên nhiều kênh khác nhau nên đôi khi Headless CMS còn được gọi là “API-first” CMS. Do đó, Headless CMS đặc biệt hữu ích cho việc triển khai Omnichannel nhằm mang đến trải nghiệm đa kênh đồng nhất cho khách hàng.
Khác với Headless CMS, trong kiến trúc Traditional CMS, nơi lưu trữ nội dung (backend) được liên kết chặt chẽ với giao diện người dùng (frontend). Điều này có nghĩa là Traditional CMS thường sẽ kiểm soát việc tạo, lưu trữ và hiển thị nội dung thông qua một kênh duy nhất — thường là trình duyệt web (web browser). Chính sự liên kết chặt chẽ của backend và frontend dẫn đến nội dung sẽ bị trộn lẫn với đoạn mã của phần frontend, khiến việc tái sử dụng nội dung ở các kênh trở nên vô cùng khó khăn, ảnh hưởng không nhỏ đến triển khai Omnichannel.
Xem thêm: Top 5 lợi ích khi ứng dụng Headless Commerce năm 2022
Dù Headless CMS hiện đã trở nên rất phổ biến như một giải pháp linh hoạt và phù hợp cho việc phân phối nội dung đa kênh nhưng trên thực tế Traditional CMS vẫn đóng một vai trò quan trọng trong hành trình phát triển kinh doanh của nhiều doanh nghiệp. Vì thế, để đưa ra quyết định sẽ triển khai dạng CMS nào, doanh nghiệp cần cân nhắc nhu cầu phát triển cũng như ưu nhược điểm của cả Traditional CMS và Headless CMS.
Với ưu nhược điểm của cả Tradition CMS và Headless CMS, có thể thấy những doanh nghiệp vừa và nhỏ với nhu cầu triển khai website có cấu trúc dữ liệu đơn giản, không có nhiều kinh nghiệm về kỹ thuật và kỹ năng lập trình thì Traditional CMS có lẽ là sự lựa chọn tốt hơn.
Riêng sự ra đời của Headless CMS đã trở thành bàn đạp cho các doanh nghiệp muốn bứt phá trong cuộc đua kỹ thuật số và thích nghi với xu hướng Công nghiệp 4.0. Do đó, Headless CMS đặc biệt phù hợp với các doanh nghiệp từ vừa đến lớn cần xử lý khối lượng nội dung đáng kể. Với Headless CMS, doanh nghiệp có thể quản lý hiệu quả kho nội dung phong phú của mình, đảm bảo khả năng mở rộng và hiệu suất ngay cả khi lưu lượng truy cập tăng cao. Kho lưu trữ nội dung (backend) có cấu trúc cho phép doanh nghiệp tái sử dụng nội dung trên nhiều kênh kỹ thuật số khác nhau, đồng thời với cách thức phân phối qua API, Headless CMS sẽ giúp doanh nghiệp phân phối nội dung đa kênh một cách liền mạch, giúp tăng khả năng tiếp cận khách hàng mục tiêu hiệu quả. Ngoài ra, tính linh hoạt và khả năng tích hợp của Headless CMS sẽ giúp doanh nghiệp dễ dàng tích hợp các công nghệ mới nhất với hệ thống hiện tại và duy trì các biện pháp bảo mật mạnh mẽ.
Nhìn chung, Headless CMS cung cấp cho doanh nghiệp trong thời đại số những khả năng vượt trội để quản lý nội dung hiệu quả, tối ưu hoá việc phân phối và linh hoạt thích ứng với xu hướng thị trường đang thay đổi không ngừng.
Trong nhiều năm đồng hành cùng nhiều doanh nghiệp trên toàn cầu, SECOMM hiểu rằng quản lý lượng lớn nội dung và phân phối chúng một cách hiệu quả là điều mà mọi doanh nghiệp thương mại điện tử đang hướng đến.
Liên hệ SECOMM hoặc gọi trực tiếp đến Hotline (02871089908) ngay hôm nay để được tư vấn giải pháp phân phối nội dung đa kênh hiệu quả, trở nên nổi bật và thích nghi với xu hướng Công nghiệp 4.0 với Headless CMS.
Nền tảng thương mại điện tử thường được xem là “xương sống” của bất kỳ doanh nghiệp có kinh nghiệm trên thị trường, thế nên để bắt đầu hành trình thương mại điện tử thì việc đầu tiên doanh nghiệp cần làm chính là lựa chọn nền tảng thương mại điện tử đúng đắn để xây dựng website.
Trong số các nền tảng thương mại điện tử phổ biến như Magento, Woocommerce, Shopify, Squarespace, PrestaShop, v.v. có một nền tảng được nhiều doanh nghiệp SMEs quốc tế cân nhắc chính là OpenCart.
OpenCart là nền tảng thương mại điện tử mã nguồn mở dựa trên ngôn ngữ lập trình PHP được phát triển bởi Daniel Kerr vào năm 1998. Hiện nay, OpenCart đang cung cấp 2 phiên bản là Free (Miễn phí) và Cloud Store (Trả phí).
Đối với phiên bản Cloud Store, doanh nghiệp sẽ có 3 lựa chọn giải pháp để xây dựng website thương mại điện tử:
Theo Builtwith, OpenCart đang có hơn 2,500 website được xây dựng dựa trên nền tảng này.
Một số thương hiệu đang sử dụng OpenCart có thể kể đến như WeLoveFine, GT Omega, Arrowfile và Kleshna.
OpenCart là một nền tảng tương đối dễ sử dụng, thân thiện với người dùng ngay cả đối với những người không có kinh nghiệm về lập trình. Doanh nghiệp không cần tốn nhiều thời gian để đào tạo nhân sự phục vụ mục tiêu quản lý các sản phẩm, đơn hàng, thông tin khách hàng hoặc các tính năng khác trên hệ thống website.
Nhờ nhiều năm không ngừng phát triển, kho của OpenCart đã có hơn 13,000 modules chức năng và theme sẵn có để bắt đầu phát triển website thương mại điện tử.
Doanh nghiệp có thể tìm thấy các theme phù hợp với bất kỳ lĩnh vực nào, cùng với các dịch vụ tiện ích từ bên thứ 3, phương thức thanh toán, đơn vị vận chuyển, công cụ Marketing, phân tích và báo cáo, v.v sẽ giúp cho hành trình xây dựng hệ thống thương mại điện tử trở nên phong phú hơn.
OpenCart sở hữu mọi ưu điểm của nền tảng mã nguồn mở với khả năng tùy biến linh hoạt. Đặc biệt là việc sở hữu và kiểm soát toàn bộ mã nguồn, điều này giúp doanh nghiệp dễ dàng tùy chỉnh các phần mã trong hệ thống, dễ dàng cập nhật hoặc thậm chí phát triển các chức năng mới, theo nhu cầu của doanh nghiệp.
Ngoài khả năng tùy biến, OpenCart còn có độ mở rộng tương đối tốt, giúp doanh nghiệp dễ dàng chuyển đổi đa ngôn ngữ và tiền tệ phục vụ mục tiêu mở rộng kinh doanh trên toàn cầu.
Đối với các nền tảng sử dụng mô hình License (thanh toán phí sử dụng nền tảng theo tháng/năm) như Shopify hay BigCommerce, các nền tảng này sẽ tính trung bình từ 1.5% – 2% trên mỗi giao dịch, còn phiên bản Cloud Store của OpenCart lại không tính phí.
Vì OpenCart là một nền tảng mã nguồn mở được xây dựng bằng ngôn ngữ PHP – một trong những ngôn ngữ phức tạp nhất. Điều này có nghĩa là doanh nghiệp cần xây dựng đội ngũ nội bộ có chuyên môn hoặc đơn vị uy tín, có kinh nghiệm để xây dựng website thương mại điện tử cho riêng mình.
Mặc dù OpenCart cung cấp nhiều tính năng, nhưng không đủ để quản lý và vận hành một cửa hàng trực tuyến phức tạp. Nếu so sánh với nền tảng thương mại mã nguồn mở cũng được xây dựng bằng ngôn ngữ PHP như Adobe Commerce (hay còn gọi là Magento) thì Adobe Commerce cho phép doanh nghiệp mở rộng từ một website thành nhiều website, một cửa hàng thành nhiều cửa hàng mà việc quản lý vẫn trên cùng một hệ thống.
Mặc dù chi phí sử dụng OpenCart của Cloud Store không quá cao so với các nền tảng khác, cũng như OpenCart không tính chi phí giao dịch cho thương hiệu nhưng chi phí để tích hợp các tiện ích mở rộng thì tương đối nhiều, ít nhất $20/tiện ích/tháng và doanh nghiệp sẽ cần ít nhất 10 tiện ích để hoàn thiện hệ thống website thương mại điện tử. Chính vì vậy khi tìm đến OpenCart, doanh nghiệp sẽ không biết trước về khoản dự trù kinh phí ẩn từ các tiện ích mở rộng này.
Với các ưu điểm và nhược điểm của OpenCart mà nền tảng thương mại điện tử này thường sẽ phù hợp với các doanh nghiệp SMEs. Các doanh nghiệp có quy mô lớn hoặc tập đoàn cần triển khai thương mại điện tử muốn sử dụng mã nguồn mở sẽ phù hợp với nền tảng Magento hoặc Shopify Plus hơn.
Với kinh nghiệm chuyên sâu và phát triển nhiều hệ thống thương mại điện tử phức tạp trên Magento như Laybyland (Úc, Mỹ, New Zealand), Jasnor (Úc, New Zealand) và An Nam Group (Việt Nam), SECOMM hiểu rõ các trở ngại trong quá trình lựa chọn nền tảng và triển khai Thương mại điện tử mà doanh nghiệp đang gặp phải.
Liên hệ SECOMM ngay hoặc gọi trực tiếp đến Hotline (02871089908) để được tư vấn miễn phí giải pháp phát triển hệ thống thương mại điện tử chi tiết!
Shopify Plus là nền tảng dành cho những doanh nghiệp thương mại điện tử có sức tăng trưởng cao. Trong nhiều năm qua, Shopify Plus luôn là sự lựa chọn ưu tiên của nhiều thương hiệu hàng đầu thế giới như GymShark, Fashion Nova, Kylie Cosmetics, v.v. Lý do là bởi Shopify Plus thành công khi cung cấp những tính năng vượt trội giúp tối ưu trải nghiệm khách hàng và tăng sự hiệu quả của hoạt động bán hàng, marketing.
Dưới đây là 6 tính năng Shopify Plus hữu ích cho các thương hiệu lớn.
Xem thêm: 10 Thương Mại Điện Tử Shopify Plus Thành Công Nhất
Đối với các nhà bán lẻ hướng đến việc bán hàng cho các thị trường quốc tế thì Shopify Plus là nền tảng phù hợp. Tính năng đa cửa hàng của Shopify Plus cho phép doanh nghiệp tạo thêm đến 9 cửa hàng tại 20 địa điểm khác nhau ngoài cửa hàng chính để theo dõi tồn kho và thực hiện đơn hàng.
Mỗi cửa hàng sẽ có tên miền, thiết kế, sản phẩm và dữ liệu khách hàng riêng nhưng đều có thể quản lý từ một tài khoản Shopify Plus. Điều này nghĩa là doanh nghiệp có thể dễ dàng chuyển đổi giữa các cửa hàng và quản lý tất cả từ một dashboard duy nhất.
Shopify Plus không chỉ hỗ trợ doanh nghiệp xây dựng một website thương mại điện tử chuyên nghiệp mà còn hỗ trợ tốt việc triển khai Omnichannel. Shopify Plus cho phép doanh nghiệp cung cấp cho khách hàng trải nghiệm mua sắm đồng nhất giữa các kênh bao gồm website, ứng dụng di động, sàn TMĐT, mạng xã hội và cửa hàng offline.
Tính năng Shopify POS giúp tích hợp các điểm bán hàng một cách liền mạch từ online đến offline. Doanh nghiệp có thể sử dụng Shopify POS để theo dõi đơn hàng và tồn kho tại các địa điểm bán lẻ, cửa hàng trực tuyến và các kênh bán hàng đang hoạt động khác.
Để hoạt động thương mại điện tử trở nên hiệu quả, Shopify cung cấp cho doanh nghiệp một số công cụ giúp tự động hoá những tác vụ hàng ngày vốn tốn kém nhiều thời gian và năng lượng.
Shopify Flow là giải pháp tự động hoá thương mại điện tử vượt trội và được Shopify khuyến khích sử dụng đối với các doanh nghiệp triển khai Shopify Plus. Shopify Flow sẽ giúp doanh nghiệp xử lý các tác vụ lặp lại như quản lý hàng tồn kho, ngăn chặn gian lận, thiết lập loyalty program, và quản lý fulfillment một cách nhanh chóng và tự động để doanh nghiệp tập trung nhiều hơn vào công việc kinh doanh.
Với Flow, doanh nghiệp có thể xây dựng quy trình tự động hoá thương mại điện tử tuỳ chỉnh nhanh chóng bằng các khối xây dựng không cần lập trình là trigger (yếu tố kích hoạt), condition (điều kiện) và action (hành động).
Ví dụ, quy trình tự động thêm khách hàng vào chương trình loyalty có thể diễn ra như sau:
Công cụ LaunchPad của Shopify Plus cho phép doanh nghiệp thiết lập và tự động hoá các quy trình cần có để tổ chức các sự kiện khuyến mãi hoặc flash sales và ra mắt sản phẩm mới.
Sử dụng LaunchPad, doanh nghiệp có thể:
Nếu các doanh nghiệp với các gói Shopify tiêu chuẩn phải sử dụng các apps hoặc giải pháp thay thế để tối ưu chuyển đổi và thúc đẩy doanh số bán hàng thì các doanh nghiệp triển khai Shopify Plus đã có Shopify Script.
Đây là tính năng chỉ dành cho các nhà bán hàng Shopify Plus, cho phép cung cấp trải nghiệm khách hàng được cá nhân hoá tại giỏ hàng và khi thanh toán. Doanh nghiệp có thể sử dụng ứng dụng Script Editor để tăng sự kiểm soát đối với cách khách hàng tương tác với website thương mại điện tử bằng cách tạo các ưu đãi và giảm giá đặc biệt, thêm sản phẩm up-sell, cross-sell cũng như tuỳ chỉnh trải nghiệm thanh toán.
Với mức độ tự chủ cao mà Shopify Script mang đến, doanh nghiệp có thể tự do thử nghiệm để mang đến trải nghiệm độc đáo cho khách hàng.
Có ba loại script mà doanh nghiệp có thể thử nghiệm bao gồm:
Một số mẫu Script có thể tham khảo để tùy chỉnh:
Shopify Plus đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất về bảo mật trực tuyến đồng thời các doanh nghiệp Shopify Plus đều có chứng chỉ SSL, được dùng để mã hoá thông tin nhạy cảm, chẳng hạn như thông tin thẻ tín dụng.
Ngoài ra, Shopify Plus còn cung cấp xác thực hai yếu tố và tính năng khôi phục tài khoản giúp bảo vệ website trước các truy cập trái phép.
Đặc biệt, doanh nghiệp có thể nhận được chứng chỉ Extended Validation SSL – mức bảo vệ cao nhất hiện có của Shopify Plus. Khi đó, ổ khóa màu xanh lá cây sẽ hiển thị trên thanh địa chỉ của trình duyệt giúp khách hàng biết rằng website của doanh nghiệp an toàn khi sử dụng.
Shopify Plus còn cung cấp công cụ phân tích gian lận, cho phép doanh nghiệp giám sát trang web nhằm phát hiện hoạt động bất thường. Ví dụ, khi phát hiện bất kỳ đơn đặt hàng gian lận nào, công cụ sẽ gắn cờ để doanh nghiệp quyết định huỷ hoặc thực hiện đơn hàng.
Shopify Plus cung cấp một loạt các tính năng hỗ trợ hoạt động kinh doanh thương mại điện tử B2B, bao gồm:
Ngoài ra, doanh nghiệp có thể thiết lập kênh bán sỉ (wholesale) để bán cho khách hàng có nhu cầu mua số lượng lớn.
Trên đây là 6 tính năng Shopify Plus vượt trội nhất mà các doanh nghiệp có thể tận dụng để thúc đẩy sự hiệu quả của hoạt động kinh doanh cũng như mang đến cho khách hàng trải nghiệm mua sắm tốt nhất.
Liên hệ SECOMM ngay hoặc gọi trực tiếp đến Hotline (02871089908) để được tư vấn miễn phí giải pháp
Shopify Plus là một trong những nền tảng thương mại điện tử phổ biến được thiết kế dành riêng cho các doanh nghiệp có quy mô lớn và đang phát triển nhanh chóng. Ở thời điểm hiện tại, có hơn 27 nghìn webstores đang vận hành trên nền tảng này.
Dưới đây là 10 thương hiệu đã thành công khi chinh phục khách hàng với trải nghiệm mua sắm trực tuyến bằng cách triển khai xây dựng và vận hành website thương mại điện tử với Shopify Plus.
Điều làm nên thành công của thương hiệu mỹ phẩm Kylie Cosmetics nằm ở sức hút và độ ảnh hưởng của Kylie Jenner trên mạng xã hội cùng với chiến lược kinh doanh thông minh bằng cách tập trung khai thác tiềm năng của thương mại điện tử.
Thương hiệu đã chọn Shopify Plus để xây dựng website thương mại điện tử với giao diện chú trọng vào lối thiết kế đơn giản cùng màu hồng và trắng là hai tông màu chủ đạo. Ngoài ra, website chỉ tập trung trình bày các sản phẩm nằm trong bộ sưu tập mà công ty đang tiếp thị. Đây cũng là chiến lược kinh doanh của họ khi giới hạn số lượng sản phẩm bán ra nhằm đánh vào tâm lý FOMO của khách hàng.
Một thương hiệu nổi tiếng khác cũng sử dụng Shopify Plus để triển khai website thương mại điện tử là GymShark. Được thành lập năm 2012, công ty chuyên cung cấp các phụ kiện và trang phục tập gym có giá trị thương hiệu ban đầu là khoảng 1 triệu USD. Trải qua nhiều năm hoạt động, GymShark chính thức trở thành thương hiệu tỷ đô và đã có mặt tại hơn 131 quốc gia.
Website của GymShark trưng bày danh mục sản phẩm khổng lồ dành cho nam, nữ và trẻ em với đa dạng mẫu mã và đầy đủ kích cỡ. Ngoài ra, công ty tích hợp Instagram vào trang web nhằm tiếp cận và tương tác với lượng người dùng ngày càng nhiều của nền tảng xã hội này. Đồng thời, GymShark biến Instagram thành nơi để tạo cảm hứng phối đồ tập với những sản phẩm của mình, từ đó thúc đẩy mua hàng.
Fashion Nova là thương hiệu thời trang nổi tiếng tại Bắc Mỹ và Châu Âu với nhiều sản phẩm thời trang, phụ kiện cho nam, nữ và trẻ em với mẫu mã, màu sắc và kích thước đa dạng chuẩn phong cách Âu – Mỹ. Năm 2018, Fashion Nova đứng đầu danh sách những thương hiệu thời trang được tìm kiếm nhiều nhất trên Internet.
Website thương mại điện tử của Fashion Nova sử dụng nền tảng Shopify Plus giúp xử lý tốt lượng truy cập khổng lồ với 25.5 triệu/tháng. Trang web cũng có đầy đủ tính năng với lối thiết kế đặc trưng của ngành thời trang. Không những thế, Fashion Nova thường xuyên tung ra những bộ sưu tập mới theo mùa kết hợp với chương trình khuyến mãi rất tốt để thu hút khách hàng mua sắm tại website.
Cettire là một trong những nhà bán lẻ thời trang cao cấp trực tuyến hàng đầu nước Úc. Thương hiệu chuyên cung cấp quần áo, giày dép và phụ kiện từ hơn 1300 thương hiệu xa xỉ nổi tiếng thế giới như Saint Laurent, Prada, Balenciaga, Gucci, v.v. Năm 2020, công ty này được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Úc, với tổng doanh thu cho năm tài chính 2021 là 124 triệu AUS.
Thương hiệu đặc biệt lựa chọn Shopify Plus để xây dựng và phát triển website thương mại điện tử. Điều giúp trang web thu hút sự chú ý của nhiều tín đồ thời trang khắp nơi không chỉ bởi đây là điểm đến mua sắm trực tuyến những thương hiệu thời trang cao cấp mà còn bởi giao diện được thiết kế tối giản nhưng hiện đại với video, đồ hoạ hấp dẫn.
Danh mục sản phẩm của Decathlon rất lớn, có thể đáp ứng mọi nhu cầu cho việc luyện tập thể thao từ quần áo tập gym, giày chạy bộ, kính bơi, lều cắm trại đến ba lô leo núi. Do đó, không ngạc nhiên khi Decathlon chọn Shopify Plus để phát triển website thương mại điện tử để nhằm tận dụng khả năng tùy chỉnh linh hoạt và mở rộng cao của nền tảng này.
Nhằm bắt kịp xu hướng chuyển đổi số, Decathlon đặc biệt chú trọng vào hai kênh bán hàng là website và app bằng cách đưa ra những chương trình ưu đãi hấp dẫn chỉ dành cho những khách hàng mua hàng trên các kênh này. Bên cạnh đó, Decathlon còn tích hợp nhiều phương thức thanh toán và sử dụng mã hoá SSL nhằm đảm bảo trải nghiệm mua sắm trực tuyến an toàn và hiệu quả.
Supersports là thương hiệu thời trang và phụ kiện thể thao tiếp theo trong danh sách sử dụng Shopify Plus cho website thương mại điện tử của mình. Đây được đánh giá là nơi mua sắm đáng tin cậy các mặt hàng thời trang chính hãng từ các thương hiệu lớn như Puma, Under Armour, FiLa, Crocs, Adidas, Nike, v.v.
Thương hiệu thường xuyên đưa ra các chương trình khuyến mãi hấp dẫn dành cho khách hàng mua sắm tại website. Ngoài ra, Supersports dành hẳn một trang riêng để khách hàng dễ dàng kiểm tra những chương trình khuyến mãi đang diễn ra tại các outlets. Để khách hàng không bỏ lỡ bất kỳ một ưu đãi mua sắm nào, công ty triển khai exit popup khuyến khích khách hàng đăng ký để nhận thông tin sản phẩm mới, chương trình ưu đãi, nhận voucher qua email cá nhân.
Không ai là không biết đến Durex. Bên cạnh chú trọng việc nâng cao sự hiện diện trên các trang mạng xã hội, website thương mại điện tử của Durex cũng được đầu tư phát triển rất chỉn chu trên nền tảng Shopify Plus để đáp ứng trải nghiệm mua sắm trực tuyến của khách hàng.
Swee Lee là một trong những thương hiệu hàng đầu về dụng cụ âm nhạc tại Việt Nam. Website thương mại điện tử của công ty được xây dựng với Shopify Plus với đầy đủ các tính năng cần thiết để vận hành cũng như mang đến cho khách hàng trải nghiệm mua sắm tốt nhất. Swee Lee triển khai exit popup để thu thập email người dùng nhằm phục vụ cho các chiến dịch email marketing. Sản phẩm tại website Swee Lee rất đa dạng như guitar, ukulele, piano với nhiều thuộc tính (mẫu mã, giá tiền, thương hiệu).
Thương hiệu giày đình đám của Mỹ – Skechers cũng sử dụng Shopify Plus để xây dựng website thương mại điện tử. Skechers phát triển những dòng sản phẩm chất lượng và thoải mái, phù hợp với xu hướng thời trang đang thịnh hành. Bên cạnh các sản phẩm giày dép cho nam, nữ và trẻ em thì những sản phẩm liên quan khác bao gồm quần áo và phụ kiện cũng đang được phát triển mở rộng. Nhằm khuyến khích khách hàng mua sắm trên website nhiều hơn, Skechers Việt Nam liên tục tung ra những chương trình khuyến mãi hấp dẫn cùng nhiều quà tặng và voucher.
Trang web của thương hiệu trang sức Trollbeads đang sử dụng nền tảng thương mại điện tử Shopify Plus. Là một nhà tiên phong về đồ trang sức đính đá tốt nhất trên thế giới, Trollbeads mang đến cho người tiêu dùng những món đồ trang sức sang trọng, cao cấp được chế tác công phu và sắc sảo. Khách hàng nam và nữ có thể tùy chỉnh đồ trang sức từ vòng tay, nhẫn, vòng cổ, bông tai phù hợp với sở thích, tính cách và câu chuyện của mỗi người.
Ngoài ra, vào những dịp lễ đặc biệt, Trollbeads sẽ trưng bày trên website những sản phẩm phù hợp để khách hàng khi truy cập có thể dễ dàng lựa chọn. Hình ảnh sản phẩm rõ ràng và được trình bày ở nhiều góc độ giúp khách hàng tiện quan sát những đường nét thiết kế và hoa văn tinh xảo của từng món đồ trang sức. Bên cạnh đó, website của Trollbeads còn dành hẳn một chuyên mục để nói về làng nghề thủ công mỹ nghệ, câu chuyện của những viên đá và cách bảo quản trang sức.
Trên đây là bài tổng hợp và đánh giá của SECOMM cho 10 website thương mại điện tử đã thành công với nền tảng Shopify Plus giúp chinh phục khách hàng và trở thành người dẫn đầu trong lĩnh vực của mình.
Xem thêm: Khác biệt đáng chú ý giữa Shopify Plus và Adobe Commerce
Với bề dày kinh nghiệm triển khai thương mại điện tử thành công cho nhiều khách hàng tại nhiều quốc gia trong những năm vừa qua, SECOMM chuyên cung cấp dịch vụ tư vấn với các giải pháp triển khai thương mại điện tử chuyên nghiệp.
Liên hệ SECOMM ngay hoặc gọi trực tiếp đến số hotline (02871089908) để nhận được sự tư vấn miễn phí.
Subscribe to get the latest eBook!
Hotline